Kettlebell Lunge, bài tập chân mông đùi, làm săn chắc, to tròn và nâng cao cơ mông. Tăng sức bền và sức mạnh cho cơ đùi. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này với Kettlebell (tạ chuông) ngay bây giờ.
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Dụng cụ tập: Tạ chuông
Bước 1: Mỗi tay cầm một quả tạ chuông và 2 tay thả dọc theo người.
Bước 2: Thực hiện động tác Lunge (bước) về phía trước bằng một chân cho đến khi đầu gối phía sau của bạn gần như chạm sàn.
Bước 4: Đứng lên và thực hiện luân phiên với chân đối diện.
Bước 3: Giữ lưng tẳng, bàn chân bám sát sàn, và thực hiện đông tác luân phiên.
Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập.
Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Kettlebell Squat bạn nhé!
Phiên bản Vimeo:
Phiên bản Youtube:
Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:
Upright Row, bài tập cơ vai với cơ chế nâng. Đây là bài tập rất thú vị khi được tập luyện với tạ chuông, giúp phát triển cơ vai. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập động tác crossfit này qua bài viết dưới đây.
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Dụng cụ tập: Tạ chuông
Bước 1: Nắm một quả tạ chuông bằng cả hai tay với cánh tay ở vị trí phía trước như ảnh minh họa.
Bước 2: Dùng cơ vai nâng tạ lên cao ngang vai, giữ cho khuỷu tay luôn cao hơn cánh tay và hạ xuống.
Bước 3: Thực hiện có kiểm soát và lặp lại động tác.
Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập.
Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Upright Row bạn nhé!
Phiên bản Vimeo:
Phiên bản Youtube:
Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng thể lực cho việc tập luyện bạn nên:
+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.
Bởi vì lòng trắng trứng đem lại cho chúng ta 11g protein chất lượng cao. Trong 100g lòng trắng trứng cho chúng ta 48kcal và 0g cholesterol. Hầu như là 0g Chất béo bão hòa, chứa rất ít chất bột đường. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng
100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 48
Từ fat 1,5
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g
0%
– Béo bão hòa 0g
0%
– Trans fat
0g
Cholesterol 0mg
0%
Chất bột đường 0,7g
0%
– Chất xơ 0 g
0%
– Đường 0,7g
Protein 11g
22%
Vitamin A0%
Vitamin C0%
Canxi1%
Sắt1%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 3,9 NDR 2,0
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 59%
Giá trị sức khỏe tốt 40%
Giá trị tăng cân 31%
Ưu điểm: Lòng trắng trứng chứa rất ít chất béo bão hòa và cholesterol, là nguồn dinh dưỡng cung cấp protein, Vitamin B2, Selen.
Khuyết điểm: Lòng trắng trứng chứa nhiều Natri.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của lòng trắng trứng là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 91%
Calories đến từ Carb 6%
Caloeis đến từ Fat 3%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Indexchỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological valuecòn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng lòng trắng trứng
Glycemic Load
0
Glycemic Index
0
Biological value
88
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 100%
Béo bão hòa 0%
Cholesterol 0%
Vitamin A 0%
Vitamin C 0%
Vitamin D 0%
Vitamin E 0%
Vitamin K 0%
Thiamin B1 0%
Riboflavin B2 100%
Niacin B3 0%
Vitamin B6 0%
Folate 21%
Vitamin B12 42%
Pantothenic Acid B5 42%
Calcium – Canxi 21%
Săt – Iron 21%
Magie – Magnesium 62%
Phốt pho 42%
Kali – Potassium 100%
Kẽm – Zinc 0%
Đồng – Copper 0%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
#
Axit amin
mg/g (protein)
1
Tryptophan
7
11
2
Threonine
27
41
3
Isoleucine
25
60
4
Leucine
55
92
5
Lysine
51
73
6
Methionine+Cystine
25
62
7
Phenylalanine+Tyrosine
47
104
8
Valine
32
74
9
Histidine
18
26
ĐIỂM SỐ 144
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn
DỰa trên 100g
DV (%)
Tổng calories
48 Kcal
2%
– Từ tinh bột
2,9 Kcal
– Từ chất béo
1,5 Kcal
– Từ protein
43,6 Kcal
– Từ cồn
0 Kcal
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số carb
0,7 g
0%
– Chất xơ Fiber
0 g
0%
– Chất đường Sugar
0,7 g
– Đường Sucrose
70 mg
– Đường Glucose
340 mg
– Đường Fructose
70 mg
– Đường Lactose
70 mg
– Đường Maltose
70 mg
– Đường Galactose
70 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng protein
11 g
22%
– Tryptophan
125 mg
– Threonine
449 mg
– Isoleucine
661 mg
– Leucine
1016 mg
– Lysine
806 mg
– Methionine
399 mg
– Cystine
287 mg
– Phenylalanine
686 mg
– Tyrosine
457 mg
– Valine
809 mg
– Arginine
648 mg
– Histidine
290 mg
– Alanine
704 mg
– Aspartic acid
1220 mg
– Glutamic acid
1550 mg
– Glycine
413 mg
– Proline
435 mg
– Serine
798 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin
Dựa trên 100g
DV (%)
Vitamin A
0 IU
0%
Vitamin C
0 mg
0%
Vitamin D
0 IU
0%
Vitamin E
0 mg
0%
Vitamin K
0 mg
0%
Thiamin B1
0 mg
0%
Riboflavin B2
0,4 mg
24%
Niacin B3
0,1 mg
0%
Vitamin B6
0 mg
0%
Folate
4 mcg
1%
Vitamin B12
0,1 mcg
2%
Pantothenic Acid B5
0,2 mg
2%
Choline
1,1 mg
Betaine
0,3 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số fat
0,2 g
0%
– Béo bão hòa
0 g
0%
– Trans fat
0 g
– Cholesterol
0 mg
– Chưa bão hòa đơn
0 g
– Chưa bão hòa đa
0 g
– Omega 3
0 mg
– Omega 6
0 mg
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡng
Dựa trên 100g
DV (%)
– Chất cồn
0 g
– Nước
87,6 g
– Ash
0,6 g
– Caffeine
0 mg
– Theobromine
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất
Dựa trên 100g
DV (%)
Calcium
7 mg
1%
Sắt
0,1 mg
1%
Magie
11 mg
3%
Phốt pho
15 mg
2%
Kali
163 mg
5%
Natri
166 mg
7%
Kẽm
0 mg
0%
Đồng
0 mg
0%
Mangan
0 mg
0%
Selen
20 mcg
29%
Chỉ Số Sinh Học - Biological Value
Bởi vì Lòng Trắng Trứng đem lại cho chúng ta 11g Protein CHẤT LƯỢNG CAO. Và điều đặc biệt gây chú ý hơn ở đây chính là chỉ số BV (Biological Value) . Với chỉ số BV này, Lòng Trắng Trứng mang lại cho chúng ta kết quả rất cao BV = 88.
Đây là Chỉ Số Sinh Học của Lòng Trắng Trứng, đồng thời phản ánh mức độ giữ được lượng Nitơ trong cơ thể giúp tổng hợp Protein và phát triển cơ bắp. Khi chúng ta sử dụng nguồn Protein từ Lòng Trắng Trứng sẽ giúp chúng ta Tăng Cơ. Đối với 1 quả trứng bao gồm cả lòng trắng và lòng đỏ sẽ đem lại chỉ số sinh học là 100 (khi bạn ăn hoàn chỉnh 1 quả trứng), và chỉ ăn lòng trắng thì sẽ được chỉ số sinh học là 88. Tuy nhiên đây là con số rất cao đối với một thực phẩm tự nhiên từ bên ngoài.
Chỉ Số PDCAAS Là Gì?
Chỉ số thứ hai cần được các Gymer nhà ta quan tâm, đó là chỉ số PDCAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) . Đây là chỉ số dựa trên khối lượng của nguồn Acid Amin thiết yếu mà cơ thể cần và khả năng để hấp thu lượng Acid Amin này.
May mắn thay, Lòng Trắng Trứng mang lại cho chúng ta kết quả tối đa, PDCAAS = 1. Đây là kết quả lớn nhất, và những thực phẩm được đánh giá với kết quả là 100 là Minimum, Maximum là 1.
Chỉ Số Đánh Giá Sự Cân Bằng Giữa Các Acid Amin
Một điều đặc biệt hơn nữa là Chỉ số đáng giá sự cân bằng các Acid Amin trong Lòng Trắng Trứng mang lại kết quả cho chúng ta là 144. Đây là con số rất lớn, với những thực phẩm bên ngoài có kết quả trên 100 sẽ mang lại cho các bạn nguồn dinh dưỡng đồng đều, cân bằng giữa các Acid Amin và dưới 100 thì có thể thực phẩm đó bị hụt đi 1 hoặc nhiều Acid Amin. Do đó, Lòng Trắng Trứng là một sản phẩm tốt, xứng đáng để chúng ta đưa vào chế độ dinh dưỡng Tăng Cơ và Giảm Mỡ.
Tại Sao Lòng Trắng Trứng Có Thể Giúp Chúng Ta Giảm Cân?
Bởi vì trong 100g Lòng Trắng Trứng cho chúng ta 48kcal và 0g cholesterol, hầu như là 0g Chất béo bão hòa, chứa rất ít chất bột đường. Do vậy, với 100g Lòng Trắng Trứng hằng ngày sẽ giúp chúng ta duy trì lượng Calories rất là thấp. Mang lại giá trị Giảm Cân và Bảo Vệ Sức Khỏe.
Chỉ Số NO ĐỦ
Đây là chỉ số mà Hương rất thường gặp trên các đánh giá về dinh dưỡng. Chỉ số No Đủ được đánh giá trên thang điểm Min là 0 và Max là 5. Ở đây 100g Lòng Trắng Trứng có chỉ số No Đủ là 3,9.
Chỉ số này phản ánh khi chúng ta ăn một thực phẩm tự nhiên bên ngoài nào đó có chỉ số No đủ càng CAO với lượng Calories rất ít nhưng mà nó mang lại cho bạn cảm giác No Đủ thì đó là nguồn thực phẩm mà chúng ta nên ăn. Ngược lại nếu chỉ số No Đủ càng thấp thì tức là các bạn đang ăn một lượng Calories rất nhiều từ một thực phẩm nào đó nhưng nó vẫn chưa mang lại cho bạn cảm giác No Đủ.
Do vậy, bạn không cần phải lo tốn tiền mua nhiều trứng vì bạn chỉ cần ăn một lượng Lòng Trắng Trứng ít cũng vẫn mang lại cho bạn cảm giác no đủ.
Chỉ Số NDR – Một Phần Của Tác Dụng Giảm Cân
Ngoài ra, còn thêm một chỉ số nữa để nhấn mạnh tác dụng giảm cân từ Lòng Trắng Trứng đó là Chỉ Số NDR với kết quả từ 0 đến 5. Chỉ số này đánh giá sự bổ ích khi một nguồn dinh dưỡng nào đó có chỉ số càng cao thì đó là nguồn dinh dưỡng rất là tốt cho sức khỏe của chúng ta.
Tóm lại, ở 100g Lòng Trắng Trứng mang lại cho chúng ta chỉ số No Đủ là 3,9 tương đối cao và chỉ số NDR là 2 cho chúng ta biết khi bạn ăn một nguồn dinh dưỡng nào đó có cả hai chỉ số này càng cao thì điều đó đồng nghĩa rằng bạn đang tận hưởng nguồn dinh dưỡng tối ưu. Bên cạnh đó, bạn chỉ cần ăn một lượng Calories rất thấp từ thực phẩm đó sẽ mang lại cho bạn cảm giác No Đủ. Cho nên Giá Trị Giảm Cân là ở chỗ này.
Thay vì phải đi chợ rồi về lại bận rộn nấu nướng, bạn có thể bổ sung nguồn Protein chất lượng cao với các phẩm sau đây:
Kettlebell Swing, bài tập squat kết hợp nâng tạ chuông. Đây là một bài tập Crossfit rất phổ biến vì sự hiệu quả mà nó mang lại cho sức khỏe. THOL sẽ hướng dẫn bạn tập động tác này qua bài viết dưới đây nhé!
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Dụng cụ tập: Tạ chuông
Bước 1: Nắm tay cầm của 1 quả tạ chuông bằng cả 2 tay. Đứng dang 2 chân rộng bằng vai và giữ thẳng lưng.
Bước 2: Vung tạ xuống giữa hai chân bằng cách xoay gập hông.
Bước 3: Đẩy mạnh hông về phía trước để vung tạ ra trước mặt và lên cao ngang vai.
Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập.
Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Kettlebell Swing bạn nhé!
Phiên bản Vimeo:
Phiên bản Youtube:
Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:
Cá mòi Đại Tây Dương là một loại cá không xa lạ với bất cứ ai, chúng được chế biến bằng nhiều cách khác nhau như đóng hộp hoặc gói. Thịt cá mòi mềm, xương mỏng có thề ăn luôn xương. Cá mòi cung cấp một nguồn protein dồi dào và các khoáng chất như Vitamin D, Vitamin B12, phốt pho và selenium. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng
100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 208
Từ fat 103
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 11,5g
18%
– Béo bão hòa 1,5g
8%
-Trans fat
0g
Cholesterol 142mg
47%
Chất bột đường 0g
0%
– Chất xơ 0 g
0%
– Đường 0g
Protein 24,6g
49%
Vitamin A2%
Vitamin C0%
Canxi38%
Sắt16%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 2,7 NDR 2,7
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 54%
Giá trị sức khỏe tốt 54%
Giá trị tăng cân 50%
Ưu điểm: Món ăn này là một nguồn tốt của Niacin và canxi, và một nguồn rất tốt của Protein, Vitamin D, Vitamin B12 , phốt pho và Selenium.
Khuyết điểm:Thực phẩm này là rất cao Cholesterol.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá mòi Đại Tây Dương là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 50%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 50%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Indexchỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological valuecòn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng cá mòi
Glycemic Load
0
Glycemic Index
0
Biological value
70
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 100%
Béo bão hòa 38%
Cholesterol 100%
Vitamin A 10%
Vitamin C 0%
Vitamin D 100%
Vitamin E 34%
Vitamin K 14%
Thiamin B1 34%
Riboflavin B2 58%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 48%
Folate 14%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 29%
Calcium – Canxi 100%
Săt – Iron 77%
Magie – Magnesium 48%
Phốt pho s 100%
Kali – Potassium 53%
Kẽm – Zinc 43%
Đồng – Copper 48%
Mangan 24%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
#
Axit amin
mg/g (protein)
1
Tryptophan
7
11
2
Threonine
27
44
3
Isoleucine
25
46
4
Leucine
55
81
5
Lysine
51
92
6
Methionine+Cystine
25
40
7
Phenylalanine+Tyrosine
47
73
8
Valine
32
52
9
Histidine
18
29
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein. Điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn
DỰa trên 100g
DV (%)
Tổng calories
208 Kcal
10%
– Từ tinh bột
0 Kcal
– Từ chất béo
103 Kcal
– Từ protein
105 Kcal
– Từ cồn
0 Kcal
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số carb
0 g
0%
– Chất xơ Fiber
0 g
0%
– Chất đường Sugar
0 g
– Đường Sucrose
0 mg
– Đường Glucose
0 mg
– Đường Fructose
0 mg
– Đường Lactose
0 mg
– Đường Maltose
0 mg
– Đường Galactose
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng protein
24,6 g
49%
– Tryptophan
276 mg
– Threonine
1079 mg
– Isoleucine
1134 mg
– Leucine
2001 mg
– Lysine
2260 mg
– Methionine
729 mg
– Cystine
264 mg
– Phenylalanine
961 mg
– Tyrosine
831 mg
– Valine
1268 mg
– Arginine
1473 mg
– Histidine
725 mg
– Alanine
1489 mg
– Aspartic acid
2520 mg
– Glutamic acid
3675 mg
– Glycine
1181 mg
– Proline
870 mg
– Serine
1004 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin
Dựa trên 100g
DV (%)
Vitamin A
108 IU
2%
Vitamin C
0 mg
0%
Vitamin D
272 IU
68%
Vitamin E
2 mg
7%
Vitamin K
2,6 mg
3%
Thiamin B1
0,1 mg
7%
Riboflavin B2
0,2 mg
12%
Niacin B3
5,2 mg
26%
Vitamin B6
0,2 mg
10%
Folate
12 mcg
3%
Vitamin B12
8,9 mcg
148%
Pantothenic Acid B5
0,6 mg
6%
Choline
85 mg
Betaine
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số fat
11,5 g
18%
– Béo bão hòa
1,5 g
8%
– Trans fat
0 g
– Cholesterol
142 mg
– Chưa bão hòa đơn
3,9 g
– Chưa bão hòa đa
5,1 g
– Omega 3
1480 mg
– Omega 6
3544 mg
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡng
Dựa trên 100g
DV (%)
– Chất cồn
0 g
– Nước
59,6 g
– Ash
3,4 g
– Caffeine
0 mg
– Theobromine
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất
Dựa trên 100g
DV (%)
Calcium
382 mg
38%
Sắt
2,9 mg
16%
Magie
39 mg
10%
Phốt pho
490 mg
49%
Kali
397 mg
11%
Natri
505 mg
21%
Kẽm
1,3 mg
9%
Đồng
0,2 mg
10%
Mangan
0,1 mg
5%
Selen
52,7 mcg
75%
Kết luận
Cá mòi Đại Tây Dương là một loại cá không xa lạ với bất cứ ai, chúng được chế biến bằng nhiều cách khác nhau như đóng hộp hoặc gói. Thịt cá mòi mềm, xương mỏng có thề ăn luôn xương. Cá mòi cung cấp một nguồn protein dồi dào và các khoáng chất như Vitamin D, Vitamin B12, phốt pho và Selenium. Nhưng một khuyết điểm là thực phẩm này chứa quá nhiều cholesterol.
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bảo hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:
Cá bơn là một loại cá tìm thấy ở cả đại dương và các vùng nước ngọt, cá bơn có thân bẹt hình trái xoan với các mắt tạo cặp trên cùng một bên. Là một thực phẩm chứa rất nhiều chất dinh dưỡng như một nguồn tốt protein và các khoáng chất thiết yếu tốt cho cơ thể như vitamin D, Niacin, Vitamin B6,… Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng
100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 91
Từ fat 10,7
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 1,2g
2%
– Béo bão hòa 0,3g
2%
– Trans fat
0g
Cholesterol 48mg
16%
Chất bột đường 0g
0%
– Chất xơ 0 g
0%
– Đường 0g
Protein 18,8g
38%
Vitamin A1%
Vitamin C3%
Canxi2%
Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 3,3 NDR 2,6
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 59%
Giá trị sức khỏe tốt 52%
Giá trị tăng cân 43%
Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong chất béo bão hòa. Nó cũng là một nguồn tốt của vitamin D, Niacin, Vitamin B6, phốt pho và kali và một nguồn rất tốt của Protein, Vitamin B12 và Selen.
Khuyết điểm:Thực phẩm này là rất cao Cholesterol.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá bơn là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 60%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 40%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Indexchỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological valuecòn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng cá bơn
Glycemic Load
0
Glycemic Index
0
Biological value
70
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 14%
Béo bão hòa 35%
Cholesterol 100%
Vitamin A 7%
Vitamin C 0%
Vitamin D 0%
Vitamin E 0%
Vitamin K 0%
Thiamin B1 92%
Riboflavin B2 100%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 100%
Folate 42%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 100%
Calcium – Canxi 7%
Săt – Iron 28%
Magie – Magnesium 49%
Phốt pho – Phosphorus 100%
Kali – Potassium 99%
Kẽm – Zinc 28%
Đồng – Copper 100%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
#
Axit amin
mg/g (protein)
1
Tryptophan
7
11
2
Threonine
27
44
3
Isoleucine
25
46
4
Leucine
55
81
5
Lysine
51
92
6
Methionine+Cystine
25
40
7
Phenylalanine+Tyrosine
47
73
8
Valine
32
52
9
Histidine
18
30
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn
DỰa trên 100g
DV (%)
Tổng calories
91 Kcal
5%
– Từ tinh bột
0 Kcal
– Từ chất béo
10,7 Kcal
– Từ protein
80,3 Kcal
– Từ cồn
0 Kcal
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số carb
0 g
0%
– Chất xơ Fiber
0 g
0%
– Chất đường Sugar
0 g
– Đường Sucrose
0 mg
– Đường Glucose
0 mg
– Đường Fructose
0 mg
– Đường Lactose
0 mg
– Đường Maltose
0 mg
– Đường Galactose
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng protein
18,8 g
38%
– Tryptophan
211 mg
– Threonine
826 mg
– Isoleucine
868 mg
– Leucine
1532 mg
– Lysine
1731 mg
– Methionine
558 mg
– Cystine
202 mg
– Phenylalanine
736 mg
– Tyrosine
636 mg
– Valine
971 mg
– Arginine
1128 mg
– Histidine
555 mg
– Alanine
1140 mg
– Aspartic acid
1930 mg
– Glutamic acid
2813 mg
– Glycine
905 mg
– Proline
666 mg
– Serine
769 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin
Dựa trên 100g
DV (%)
Vitamin A
33 IU
1%
Vitamin C
1,7 mg
3%
Vitamin D
60 IU
15%
Vitamin E
0,5 mg
2%
Vitamin K
0,1 mg
0%
Thiamin B1
0,1 mg
7%
Riboflavin B2
0,1 mg
6%
Niacin B3
2,9 mg
14%
Vitamin B6
0,2 mg
10%
Folate
8 mcg
2%
Vitamin B12
1,5 mcg
25%
Pantothenic Acid B5
0,5 mg
5%
Choline
65 mg
Betaine
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất
Dựa trên 100g
DV (%)
Calcium – Canxi
18 mg
2%
Sắt – Iron
0,4 mg
2%
Magie – Magnesium
31 mg
8%
Phốt pho – Phosphorus
184 mg
18%
Kali – Potassium
361 mg
10%
Natri – Sodium
81 mg
3%
Kẽm – Zinc
0,5 mg
3%
Đồng – Copper
0 mg
0%
Mangan – Manganese
0 mg
0%
Selen – Selenium
32,7 mcg
47%
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số fat
1,2 g
2%
– Béo bão hòa
0,3 g
2%
– Trans fat
0 g
– Cholesterol
48 mg
– Chưa bão hòa đơn
0,2 g
– Chưa bão hòa đa
0,3 g
– Omega 3
253 mg
– Omega 6
8 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất
Dựa trên 100g
DV (%)
Calcium
18 mg
2%
Sắt
0,4 mg
2%
Magie
31 mg
8%
Phốt pho
184 mg
18%
Kali
361 mg
10%
Natri
81 mg
3%
Kẽm
0,5 mg
3%
Đồng
0 mg
0%
Mangan
0 mg
0%
Selen
32,7 mcg
47%
Kết luận
Cá bơn là một loại cá tìm thấy ở cả đại dương và các vùng nước ngọt, cá bơn có thân bẹt hình trái xoan với các mắt tạo cặp trên cùng một bên. Là một thực phẩm chứa rất nhiều chất dinh dưỡng như một nguồn tốt protein và các khoáng chất thiết yếu tốt cho cơ thể như vitamin D, Niacin, Vitamin B6, phốt pho và kali, Vitamin B12 và Selen. Thực phẩm này thấp chất béo bão hòa nhưng lại cao Cholesterol.
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:
Cá tuyết là một loại hải sản sống ở biển Thái Bình Dương. Cá tuyết thường khá lớn và dày thịt, thịt cá tuyết chứa khá cao protein và là nguồn khoáng chất dồi dào như Niacin , Vitamin B12 và Kali Vitamin B6 , phốt pho và Selenium… Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng
100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 82
Từ fat 5,7
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,6g
1%
– Béo bão hòa 0,1g
0%
-Trans fat
0g
Cholesterol 37mg
12%
Chất bột đường 0g
0%
– Chất xơ 0 g
0%
– Đường 0g
Protein 17,9g
36%
Vitamin A1%
Vitamin C5%
Canxi1%
Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 3,4 NDR 2,6
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 60%
Giá trị sức khỏe tốt 52%
Giá trị tăng cân 42%
Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa . Nó cũng là một nguồn tốt của Niacin, Vitamin B12 và Kali, và một nguồn rất tốt của Protein, Vitamin B6, phốt pho và Selenium.
Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao Cholesterol.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá tuyết Thái Bình Dương hoang dã là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 93%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 7%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Indexchỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological valuecòn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng cá tuyết
Glycemic Load
0
Glycemic Index
0
Biological value
70
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 37%
Béo bão hòa 0%
Cholesterol 100%
Vitamin A 12%
Vitamin C 61%
Vitamin D 0%
Vitamin E 24%
Vitamin K 0%
Thiamin B1 0%
Riboflavin B2 0%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 100%
Folate 24%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 12%
Calcium – Canxi 12%
Săt – Iron 24%
Magie – Magnesium 73%
Phosphorus 100%
Kali – Potassium 100%
Kẽm – Zinc 37%
Đồng – Copper 0%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
#
Axit amin
mg/g (protein)
1
Tryptophan
7
11
2
Threonine
27
44
3
Isoleucine
25
46
4
Leucine
55
81
5
Lysine
51
92
6
Methionine+Cystine
25
40
7
Phenylalanine+Tyrosine
47
73
8
Valine
32
52
9
Histidine
18
29
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein. Điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axitamin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn
DỰa trên 100g
DV (%)
Tổng calories
82 Kcal
4%
– Từ tinh bột
0 Kcal
– Từ chất béo
5,7 Kcal
– Từ protein
76,3 Kcal
– Từ cồn
0 Kcal
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số carb
0 g
0%
– Chất xơ Fiber
0 g
0%
– Chất đường Sugar
0 g
– Đường Sucrose
0 mg
– Đường Glucose
0 mg
– Đường Fructose
0 mg
– Đường Lactose
0 mg
– Đường Maltose
0 mg
– Đường Galactose
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng protein
17,9 g
36%
– Tryptophan
200 mg
– Threonine
785 mg
– Isoleucine
825 mg
– Leucine
1455 mg
– Lysine
1644 mg
– Methionine
530 mg
– Cystine
192 mg
– Phenylalanine
699 mg
– Tyrosine
604 mg
– Valine
922 mg
– Arginine
1071 mg
– Histidine
527 mg
– Alanine
1083 mg
– Aspartic acid
1833 mg
– Glutamic acid
2672 mg
– Glycine
859 mg
– Proline
633 mg
– Serine
730 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin
Dựa trên 100g
DV (%)
Vitamin A
27 IU
1%
Vitamin C
2,9 mg
5%
Vitamin D
0 IU
0%
Vitamin E
0,6 mg
2%
Vitamin K
0,1 mg
0%
Thiamin B1
0 mg
0%
Riboflavin B2
0 mg
0%
Niacin B3
2 mg
10%
Vitamin B6
0,4 mg
20%
Folate
7 mcg
2%
Vitamin B12
0,9 mcg
15%
Pantothenic Acid B5
0,1 mg
1%
Choline
65 mg
Betaine
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số fat
0,6 g
1%
– Béo bão hòa
0,1 g
0%
– Trans fat
0 g
– Cholesterol
37 mg
– Chưa bão hòa đơn
0,1 g
– Chưa bão hòa đa
0,2 g
– Omega 3
221 mg
– Omega 6
6 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất
Dựa trên 100g
DV (%)
Calcium – Canxi
7 mg
1%
Sắt – Iron
0,3 mg
2%
Magie – Magnesium
24 mg
6%
Phốt pho – Phosphorus
174 mg
17%
Kali – Potassium
403 mg
12%
Natri – Sodium
71 mg
3%
Kẽm – Zinc
0,4 mg
3%
Đồng – Copper
0 mg
0%
Mangan – Manganese
0 mg
0%
Selen – Selenium
36,5 mcg
52%
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất
Dựa trên 100g
DV (%)
Calcium
7 mg
1%
Sắt
0,3 mg
2%
Magie
24 mg
6%
Phốt phos
174 mg
17%
Kali
403 mg
12%
Natri
71 mg
3%
Kẽm
0,4 mg
3%
Đồng
0 mg
0%
Mangan
0 mg
0%
Selen
36,5 mcg
52%
Kết luận
Cá tuyết là một loại hải sản sống ở biển Thái Bình Dương. Cá tuyết thường khá lớn và dày thịt, thịt cá tuyết chứa khá cao protein và là nguồn khoáng chất dồi dào như Niacin, Vitamin B12 và Kali Vitamin B6, phốt pho và Selenium. Mặt tốt tiếp theo là thực phẩm này chứa ít chất béo bão hòa, nhưng bên cạnh đó lại chứa nhiều Cholesterol.
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:
Cá hồi Đại Tây Dương hoang dã là một động vật sống ở môi trường tự nhiên, chủ yếu ở biển. Thịt cá hồi hoang đã rất giàu dinh dưỡng, là một nguồn protein rất tốt, ngoài ra còn chứa các khoáng phong phú như thiamin, Riboflavin , Pantothenic Acid… Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng
100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 142
Từ fat 57,2
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 6,3g
10%
– Béo bão hòa 1g
5%
– Trans fat
0g
Cholesterol 55mg
18%
Chất bột đường 0g
0%
– Chất xơ 0 g
0%
– Đường 0g
Protein 19,8g
40%
Vitamin A1%
Vitamin C0%
Canxi1%
Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 2,9 NDR 2,5
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 54%
Giá trị sức khỏe tốt 50%
Giá trị tăng cân 46%
Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium. Nó cũng là một nguồn tốt của thiamin, Riboflavin, Pantothenic Acid và phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein, Niacin, Vitamin B6, Vitamin B12 và Selen .
Khuyết điểm:Thực phẩm này là rất cao Cholesterol.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá hồi Đại Tây Dương hoang dã là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 60%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 40%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Indexchỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological valuecòn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng cá hồi Đại Tây Dương hoang dã
Glycemic Load
0
Glycemic Index
0
Biological value
70
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 14%
Béo bão hòa 35%
Cholesterol 100%
Vitamin A 7%
Vitamin C 0%
Vitamin D 0%
Vitamin E 0%
Vitamin K 0%
Thiamin B1 92%
Riboflavin B2 100%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 100%
Folate 42%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 100%
Calcium – Canxi 7%
Săt – Iron 28%
Magie – Magnesium 49%
Phốt pho – Phosphorus 100%
Kali – Potassium 99%
Kẽm – Zinc 28%
Đồng – Copper 100%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
#
Axit amin
mg/g (protein)
1
Tryptophan
7
11
2
Threonine
27
44
3
Isoleucine
25
46
4
Leucine
55
81
5
Lysine
51
92
6
Methionine+Cystine
25
40
7
Phenylalanine+Tyrosine
47
73
8
Valine
32
52
9
Histidine
18
29
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn
DỰa trên 100g
DV (%)
Tổng calories
142 Kcal
7%
– Từ tinh bột
0,1 Kcal
– Từ chất béo
57,2 Kcal
– Từ protein
84,7 Kcal
– Từ cồn
0 Kcal
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số carb
0 g
0%
– Chất xơ Fiber
0 g
0%
– Chất đường Sugar
0 g
– Đường Sucrose
0 mg
– Đường Glucose
0 mg
– Đường Fructose
0 mg
– Đường Lactose
0 mg
– Đường Maltose
0 mg
– Đường Galactose
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng protein
19,8 g
40%
– Tryptophan
222 mg
– Threonine
870 mg
– Isoleucine
914 mg
– Leucine
1613 mg
– Lysine
1822 mg
– Methionine
587 mg
– Cystine
213 mg
– Phenylalanine
775 mg
– Tyrosine
670 mg
– Valine
1022 mg
– Arginine
1187 mg
– Histidine
584 mg
– Alanine
1200 mg
– Aspartic acid
2032 mg
– Glutamic acid
2962 mg
– Glycine
952 mg
– Proline
702 mg
– Serine
809 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin
Dựa trên 100g
DV (%)
Vitamin A
40 IU
1%
Vitamin C
0 mg
0%
Vitamin D
0 IU
0%
Vitamin E
0 mg
0%
Vitamin K
0 mg
0%
Thiamin B1
0,2 mg
13%
Riboflavin B2
0,4 mg
24%
Niacin B3
7,9 mg
40%
Vitamin B6
0,8 mg
40%
Folate
25 mcg
6%
Vitamin B12
3,2 mcg
53%
Pantothenic Acid B5
1,7 mg
17%
Choline
0 mg
Betaine
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số fat
6,3 g
10%
– Béo bão hòa
1 g
5%
– Trans fat
0 g
– Cholesterol
55 mg
– Chưa bão hòa đơn
2,1 g
– Chưa bão hòa đa
2,5 g
– Omega 3
2018 mg
– Omega 6
172 mg
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡng
Dựa trên 100g
DV (%)
– Chất cồn
0 g
– Nước
68,5 g
– Ash
2,5 g
– Caffeine
0 mg
– Theobromine
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất
Dựa trên 100g
DV (%)
Calcium
12 mg
1%
Sắt
0,8 mg
4%
Magie
29 mg
7%
Phốt pho
200 mg
20%
Kali
490 mg
14%
Natri
44 mg
2%
Kẽm
0,6 mg
4%
Đồng
0,3 mg
15%
Mangan
0 mg
0%
Selen
36,5 mcg
52%
Kết luận
Cá hồi Đại Tây Dương hoang dã là một động vật sống ở môi trường tự nhiên, chủ yếu ở biển. Thịt cá hồi hoang đã rất giàu dinh dưỡng, là một nguồn protein rất tốt, ngoài ra còn chứa các khoáng phong phú như thiamin, Riboflavin, Pantothenic Acid và phốt pho, Vitamin B6, Vitamin B12 và Selen. Tuy sống ở môi trường nước lợ nhưng thịt cá hồi hoang giả rất thấp Sodium. Tuy vậy thực phẩm này vẫn có một khuyết điểm nhỏ là chứa Cholesterol cao
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:
Goblet Squats là bài tập đùi được thực hiện với tạ chuông (kettle bell). Đây là một bài tập rất thú vị, tạo sự hứng thú trong tập luyện và phát triển cơ mông hiệu quả. Hãy cùng THOL GYM tập luyện động tác này ngay bây giờ nhé!
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Dụng cụ tập: Tạ chuông
Bước 1: Giữ 1 quả tạ chuông trước ngực bằng cả 2 tay.
Bước 2: Từ từ thực hiện động tác squat trong khi vẫn giữ nguyên vị trí quả tạ.
Bước 3: Giữ lưng tẳng, bàn chân bám sát sàn, và thực hiện đông tác luân phiên.
Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập.
Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Goblet Squat bạn nhé!
Phiên bản Vimeo:
Phiên bản Youtube:
Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:
Supported One Arm Row, bài tập crossfit cho cơ lưng phát triển sức mạnh, thể lực, hỗ trợ giảm cân. Hướng dẫn tập luyện với tạ chuông tại THOL GYM. Hãy di chuyển đến khu vực máy CT8 và bắt đầu tập luyện cùng THOL GYM ngay hôm nay bạn nhé!
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Dụng cụ tập: Tạ chuông
Bước 1: Nắm chặt một quả tạ chuông, hơi gập người và giữ thẳng lưng.
Bước 2: Tay còn lại nắm vào thanh ngang của máy để giữ thăng bằng.
Bước 3: Thực hiện động tác kéo (row) với tay còn lại với số rep tùy thích.
Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập.
Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Supported One Arm Row bạn nhé!
Phiên bản Vimeo:
Phiên bản Youtube:
Để khai phá hiệu quả nguồn năng lượng trong cơ bắp khi tập luyện bạn nên:
Single Arm Push Press, bài tập vai Crossfit với tạ chuông. Bài tập này giúp bạn tăng cường thể lực và sức mạnh giúp giảm mỡ toàn thân. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này qua bài viết dưới đây.
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Dụng cụ tập: Tạ chuông
Bước 1: Giữ 1 quả tạ chuông bằng 1 tay ngang bằng vai.
Bước 2: Nâng quả tạ lên hết chiều dài cánh tay qua khỏi đầu và từ từ hạ xuống có kiểm soát.
Bước 3: Luân phiên thực hiện động tác.
Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập.
Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Single Arm Push Press bạn nhé!
Phiên bản Vimeo:
Phiên bản Youtube:
Để khai phá hiệu quả nguồn năng lượng trong cơ bắp khi tập luyện bạn nên:
Rope Slam, bài tập crossfit thực hiện với dây thừng. Đây là bài tập rất tốt để bạn rèn luyện thể lực, giảm cân, giảm mỡ hiệu quả. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này!
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Dụng cụ tập: Dây thừng
Bước 1: Cố định dây thừng vào dây neo.
Bước 2: Nắm chặt khép mỗi đầu của sợi dây lại với nhau. Sau đó, liên tục đập dây xuống đất từ trên xuống dưới.
Bước 3: Luân phiên thực hiện động tác.
Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập.
Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác đầy thử thách này bạn nhé!
Phiên bản Vimeo:
Phiên bản Youtube:
Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:
Lươn là một loại động vật có thân dài,thân thường rất nhớt. Sống chủ yếu dưới ao hồ hoặc sông rạch. Thịt lươn rất giàu protein, và chứa nhiều vitamin và khoáng chất như vitamin E, Vitamin A và Vitamin B12 còn có phốt pho. Nhưng lươn lại chứa nhiều Cholesterol xấu cho tim mạch. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng
100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 184
Từ fat 105
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 11,7g
18%
– Béo bão hòa 2,4g
12%
-Trans fat
0g
Cholesterol 126mg
42%
Chất bột đường 0g
0%
– Chất xơ 0 g
0%
– Đường 0g
Protein 18,4g
37%
Vitamin A70%
Vitamin C3%
Canxi2%
Sắt3%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 2,6 NDR 2,5
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 51%
Giá trị sức khỏe tốt 50%
Giá trị tăng cân 49%
Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium . Nó cũng là một nguồn tốt của vitamin E (Alpha Tocopherol) và phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein ,Vitamin A và Vitamin B12.
Khuyết điểm:Thực phẩm này là rất cao trong Cholesterol.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của thịt lươn là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 43%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 57%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Indexchỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological valuecòn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng Thịt lươn
Glycemic Load
0
Glycemic Index
0
Biological value
65
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 11%
Béo bão hòa 65%
Cholesterol 100%
Vitamin A 100%
Vitamin C 16%
Vitamin D 0%
Vitamin E 71%
Vitamin K 0%
Thiamin B1 71%
Riboflavin B2 0%
Niacin B3 98%
Vitamin B6 27%
Folate 22%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 11%
Săt – Iron 11%
Magie – Magnesium 16%
Magie – Magnesium 27%
Phốt pho 100%
Kali – Potassium 43%
Kẽm – Zinc 60%
Đồng – Copper 0%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 49%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
#
Axit amin
mg/g (protein)
1
Tryptophan
7
11
2
Threonine
27
44
3
Isoleucine
25
46
4
Leucine
55
81
5
Lysine
51
92
6
Methionine+Cystine
25
40
7
Phenylalanine+Tyrosine
47
73
8
Valine
32
52
9
Histidine
18
30
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn
DỰa trên 100g
DV (%)
Tổng calories
184 Kcal
9%
– Từ tinh bột
0,1 Kcal
– Từ chất béo
105 Kcal
– Từ protein
78,7 Kcal
– Từ cồn
0 Kcal
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số carb
0 g
0%
– Chất xơ Fiber
0 g
0%
– Chất đường Sugar
0 g
– Đường Sucrose
0 mg
– Đường Glucose
0 mg
– Đường Fructose
0 mg
– Đường Lactose
0 mg
– Đường Maltose
0 mg
– Đường Galactose
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng protein
18,4 g
37%
– Tryptophan
207 mg
– Threonine
809 mg
– Isoleucine
850 mg
– Leucine
1499 mg
– Lysine
1694 mg
– Methionine
546 mg
– Cystine
198 mg
– Phenylalanine
720 mg
– Tyrosine
623 mg
– Valine
950 mg
– Arginine
1104 mg
– Histidine
543 mg
– Alanine
1115 mg
– Aspartic acid
1889 mg
– Glutamic acid
2753 mg
– Glycine
885 mg
– Proline
652 mg
– Serine
753 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin
Dựa trên 100g
DV (%)
Vitamin A
3477 IU
70%
Vitamin C
1,8 mg
3%
Vitamin D
0 IU
0%
Vitamin E
4 mg
13%
Vitamin K
0 mg
0%
Thiamin B1
0,2 mg
13%
Riboflavin B2
0 mg
0%
Niacin B3
3,5 mg
18%
Vitamin B6
0,1 mg
5%
Folate
15 mcg
4%
Vitamin B12
3 mcg
50%
Pantothenic Acid B5
0,2 mg
2%
Choline
65 mg
Betaine
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số fat
11,7 g
18%
– Béo bão hòa
2,4 g
12%
– Trans fat
0 g
– Cholesterol
126 mg
– Chưa bão hòa đơn
7,2 g
– Chưa bão hòa đa
0,9 g
– Omega 3
653 mg
– Omega 6
196 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất
Dựa trên 100g
DV (%)
Calcium – Canxi
20 mg
2%
Sắt – Iron
0,5 mg
3%
Magie – Magnesium
20 mg
5%
Phốt pho – Phosphorus
216 mg
22%
Kali – Potassium
272 mg
8%
Natri – Sodium
51 mg
2%
Kẽm – Zinc
1,6 mg
11%
Đồng – Copper
0 mg
0%
Mangan – Manganese
0 mg
0%
Selen – Selenium
6,5 mcg
9%
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất
Dựa trên 100g
DV (%)
Calcium
20 mg
2%
Sắt
0,5 mg
3%
Magie
20 mg
5%
Phốt pho
216 mg
22%
Kali
272 mg
8%
Natri
51 mg
2%
Kẽm
1,6 mg
11%
Đồng
0 mg
0%
Mangan
0 mg
0%
Selen
6,5 mcg
9%
Kết luận
Lươn là một loại động vật có thân dài,thân thường rất nhớt. Sống chủ yếu dưới ao hồ hoặc sông rạch. Thịt lươn rất giàu protein, và chứa nhiều vitamin và khoáng chất như vitamin E, Vitamin A và Vitamin B12 còn có phốt pho. Nhưng lươn lại chứa nhiều Cholesterol xấu cho tim mạch.
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:
Upright Rows là bài tập chuyên dùng để cắt nét cơ vai trước và săn chắc cơ vai. Đây là bài tập giúp tăng sức bền cho vai và cải thiện sức khỏe rất tốt. Hãy cùng xem cách thực hiện động tác này qua bài viết dưới đây bạn nhé!
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập hẹp vào trong và hạ xuống vị trí thấp nhất.
Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng xoay lưng về phía máy. Sau đó nắm hai tay vào Trak Handle.
Bước 3: Đứng vào tư thế như ảnh minh họa. Dùng vai nâng cao Trak Handle thẳng lên trên.
Bước 4: Thực hiện có kiểm soát và luân phiên.
Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập.
THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Upright Rows:
Phiên bản Vimeo:
Phiên bản Youtube:
Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:
Cá hồi hồng là một họ của loài cá hồi. Chúng sống chủ yếu ở đại dương, là một thực phẩm giàu protein cùng với các khoáng chất tốt như Niacin , Vitamin B12 và Selen đồng thời còn là nguồn cung cấp phốt pho và omega dồi sao. Tuy nhiên thực phẩm này hơi cao Cholesterol.Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng
100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 116
Từ fat 31,1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 3,5g
5%
– Béo bão hòa 0,6g
3%
– Trans fat
0g
Cholesterol 52mg
17%
Chất bột đường 0g
0%
– Chất xơ 0 g
0%
– Đường 0g
Protein 19,9g
40%
Vitamin A2%
Vitamin C0%
Canxi1%
Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 3,1 NDR 2,4
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 55%
Giá trị sức khỏe tốt 48%
Giá trị tăng cân 43%
Ưu điểm: Món ăn này là một nguồn tốt của phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein, Niacin, Vitamin B12 và Selen.
Khuyết điểm: Thịt cá thu chứa nhiều cholesterol.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá hồi hồng là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 73%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 27%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Indexchỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological valuecòn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng Cá hồi hồng
Glycemic Load
0
Glycemic Index
0
Biological value
65
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 26%
Béo bão hòa 26%
Cholesterol 100%
Vitamin A 17%
Vitamin C 0%
Vitamin D 0%
Vitamin E 17%
Vitamin K 0%
Thiamin B1 100%
Riboflavin B2 52%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 86%
Folate 9%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 60%
Calcium – Canxi 9%
Săt – Iron 34%
Magie – Magnesium 52%
Phốt pho – Phosphorus 100%
Kali – Potassium 78%
Kẽm – Zinc 26%
Đồng – Copper 43%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
#
Axit amin
mg/g (protein)
1
Tryptophan
7
12
2
Threonine
27
44
3
Isoleucine
25
46
4
Leucine
55
81
5
Lysine
51
92
6
Methionine+Cystine
25
40
7
Phenylalanine+Tyrosine
47
73
8
Valine
32
52
9
Histidine
18
29
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn
DỰa trên 100g
DV (%)
Tổng calories
116 Kcal
6%
– Từ tinh bột
0 Kcal
– Từ chất béo
31,1 Kcal
– Từ protein
84,9 Kcal
– Từ cồn
0 Kcal
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số carb
0 g
0%
– Chất xơ Fiber
0 g
0%
– Chất đường Sugar
0 g
– Đường Sucrose
0 mg
– Đường Glucose
0 mg
– Đường Fructose
0 mg
– Đường Lactose
0 mg
– Đường Maltose
0 mg
– Đường Galactose
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng protein
19,9 g
40%
– Tryptophan
233 mg
– Threonine
874 mg
– Isoleucine
919 mg
– Leucine
1621 mg
– Lysine
1831 mg
– Methionine
590 mg
– Cystine
214 mg
– Phenylalanine
778 mg
– Tyrosine
673 mg
– Valine
1027 mg
– Arginine
1193 mg
– Histidine
587 mg
– Alanine
1206 mg
– Aspartic acid
2042 mg
– Glutamic acid
2976 mg
– Glycine
957 mg
– Proline
705 mg
– Serine
813 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin
Dựa trên 100g
DV (%)
Vitamin A
117 IU
2%
Vitamin C
0 mg
0%
Vitamin D
0 IU
0%
Vitamin E
0,6 mg
2%
Vitamin K
0,4 mg
0%
Thiamin B1
0,2 mg
13%
Riboflavin B2
0,1 mg
6%
Niacin B3
7 mg
35%
Vitamin B6
0,2 mg
10%
Folate
4 mcg
1%
Vitamin B12
3 mcg
50%
Pantothenic Acid B5
0,7 mg
7%
Choline
94,6 mg
Betaine
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số fat
3,5 g
5%
– Béo bão hòa
0,6 g
3%
– Trans fat
0 g
– Cholesterol
52 mg
– Chưa bão hòa đơn
0,9 g
– Chưa bão hòa đa
1,4 g
– Omega 3
1135 mg
– Omega 6
50 mg
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡng
Dựa trên 100g
DV (%)
– Chất cồn
0 g
– Nước
76,4 g
– Ash
1,2 g
– Caffeine
0 mg
– Theobromine
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất
Dựa trên 100g
DV (%)
Calcium
13 mg
1%
Sắt
0,8 mg
4%
Magie
26 mg
6%
Phốt pho
230 mg
23%
Kali
323 mg
9%
Natri
67 mg
3%
Kẽm
0,5 mg
3%
Đồng
0,1 mg
5%
Mangan
0 mg
0%
Selen
44,6 mcg
64%
Kết luận
Cá hồi hồng là một họ của loài cá hồi. Chúng sống chủ yếu ở đại dương, là một thực phẩm giàu protein cùng với các khoáng chất tốt như Niacin , Vitamin B12 và Selen đồng thời còn là nguồn cung cấp phốt pho và omega dồi sao. Tuy nhiên thực phẩm này hơi cao Cholesterol.
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:
Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe. Đặc biệt chứa nhiều chất béo Omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe, sản phẩm có nhiều năng lượng đến từ chất béo nên bạn cũng cần lưu ý khi sử dụng, sản phẩm này cũng chứa nhiều Cholesterol.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Khối lượng liều dùng
100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 34
Từ fat 3,1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,4g
1%
– Béo bão hòa 0g
0%
-Trans fat
0g
Cholesterol 0mg
0%
Chất bột đường 6,6g
2%
– Chất xơ 2,6 g
10%
– Đường 1,7g
Protein 2,8g
6%
Vitamin A12%
Vitamin C149%
Canxi5%
Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 25 NDR 2,3
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 273%
Giá trị sức khỏe tốt 46%
Giá trị tăng cân -177%
Ưu điểm: Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium, cá thu chứa nhiều chất béo omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe.
Khuyết điểm: Thịt cá thu chứa nhiều cholesterol
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá thu tươi sống là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 39%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 61%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Indexchỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological valuecòn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng Cá thu tươi sống
Glycemic Load
0
Glycemic Index
0
Biological value
75
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 20%
Béo bão hòa 78%
Cholesterol 100%
Vitamin A 15%
Vitamin C 5%
Vitamin D 100%
Vitamin E 24%
Vitamin K 29%
Thiamin B1 63%
Riboflavin B2 88%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 98%
Folate 0%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 44%
Calcium – Canxi 5%
Săt – Iron 44%
Magie – Magnesium 93%
Phốt pho – Phosphorus 100%
Kali – Potassium 44%
Kẽm – Zinc 20%
Đồng – Copper 24%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
#
Axit amin
mg/g (protein)
1
Tryptophan
7
11
2
Threonine
27
44
3
Isoleucine
25
46
4
Leucine
55
81
5
Lysine
51
92
6
Methionine+Cystine
25
40
7
Phenylalanine+Tyrosine
47
73
8
Valine
32
52
9
Histidine
18
29
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn
DỰa trên 100g
DV (%)
Tổng calories
205 Kcal
10%
– Từ tinh bột
0,3 Kcal
– Từ chất béo
125 Kcal
– Từ protein
79,4 Kcal
– Từ cồn
0 Kcal
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số carb
0 g
0%
– Chất xơ Fiber
0 g
0%
– Chất đường Sugar
0 g
– Đường Sucrose
0 mg
– Đường Glucose
0 mg
– Đường Fructose
0 mg
– Đường Lactose
0 mg
– Đường Maltose
0 mg
– Đường Galactose
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng protein
18,6 g
37%
– Tryptophan
208 mg
– Threonine
815 mg
– Isoleucine
857 mg
– Leucine
1512 mg
– Lysine
1708 mg
– Methionine
551 mg
– Cystine
199 mg
– Phenylalanine
726 mg
– Tyrosine
628 mg
– Valine
958 mg
– Arginine
1125 mg
– Histidine
548 mg
– Alanine
1125 mg
– Aspartic acid
1905 mg
– Glutamic acid
2777 mg
– Glycine
893 mg
– Proline
658 mg
– Serine
759 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin
Dựa trên 100g
DV (%)
Vitamin A
167 IU
3%
Vitamin C
0,4 mg
1%
Vitamin D
360 IU
90%
Vitamin E
1,5 mg
5%
Vitamin K
5 mg
6%
Thiamin B1
0,2 mg
13%
Riboflavin B2
0,3 mg
18%
Niacin B3
9,1 mg
45%
Vitamin B6
0,4 mg
20%
Folate
1 mcg
0%
Vitamin B12
8,7 mcg
145%
Pantothenic Acid B5
0,9 mg
9%
Choline
65 mg
Betaine
-1 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat
Dựa trên 100g
DV (%)
Tổng số fat
13,9 g
21%
– Béo bão hòa
3,3 g
16%
– Trans fat
~ g
– Cholesterol
70 mg
– Chưa bão hòa đơn
5,5 g
– Chưa bão hòa đa
3,3 g
– Omega 3
2670 mg
– Omega 6
219 mg
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡng
Dựa trên 100g
DV (%)
– Chất cồn
0 g
– Nước
63,6 g
– Ash
1,3 g
– Caffeine
0 mg
– Theobromine
0 mg
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất
Dựa trên 100g
DV (%)
Calcium
12 mg
1%
Sắt
1,6 mg
9%
Magie
76 mg
19%
Phốt pho
217 mg
22%
Kali
314 mg
9%
Natri
90 mg
4%
Kẽm
0,6 mg
4%
Đồng
0,1 mg
5%
Mangan
0 mg
0%
Selen
44,1 mcg
63%
Kết luận
Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe. Đặc biệt chứa nhiều chất béo Omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe, sản phẩm có nhiều năng lượng đến từ chất béo nên bạn cũng cần lưu ý khi sử dụng, sản phẩm này cũng chứa nhiều Cholesterol.
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn: