Kettlebell Lunge – Hướng dẫn tập chân mông đùi săn chắc với tạ chuông

Kettlebell Lunge, bài tập chân mông đùi, làm săn chắc, to tròn và nâng cao cơ mông. Tăng sức bền và sức mạnh cho cơ đùi. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này với Kettlebell (tạ chuông) ngay bây giờ.

Kettlebell Lunge - Hướng dẫn tập chân mông đùi săn chắc với tạ chuông
Kettlebell Lunge – Hướng dẫn tập chân mông đùi săn chắc với tạ chuông

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Dụng cụ tập: Tạ chuông

Bước 1: Mỗi tay cầm một quả tạ chuông và 2 tay thả dọc theo người.

Bước 2: Thực hiện động tác Lunge (bước) về phía trước bằng một chân cho đến khi đầu gối phía sau của bạn gần như chạm sàn.

Bước 4: Đứng lên và thực hiện luân phiên với chân đối diện.

Bước 3: Giữ lưng tẳng, bàn chân bám sát sàn, và thực hiện đông tác luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Kettlebell Squat bạn nhé!

Phiên bản Vimeo: 

Phiên bản Youtube: 

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, Whey Protein cao cấp là điều rất cần thiết để cơ bắp bạn phát triển.

Kettlebell Lunge – Hướng dẫn tập chân mông đùi săn chắc với tạ chuông

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Kettlebell Lunge, tập chân mông đùi với tạ chuông. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Tăng cường thể lực, săn chắc toàn thân với các bài tập Crossfit cùng tạ chuông ngay dưới đây: 

Upright Row – Hướng dẫn tập crossfit động tác nâng vai với tạ chuông

Upright Row, bài tập cơ vai với cơ chế nâng. Đây là bài tập rất thú vị khi được tập luyện với tạ chuông, giúp phát triển cơ vai. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập động tác crossfit này qua bài viết dưới đây. 

Upright Row - Hướng dẫn tập crossfit động tác nâng vai với tạ chuông
Upright Row – Hướng dẫn tập crossfit động tác nâng vai với tạ chuông

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Dụng cụ tập: Tạ chuông

Bước 1: Nắm một quả tạ chuông bằng cả hai tay với cánh tay ở vị trí phía trước như ảnh minh họa.

Bước 2: Dùng cơ vai nâng tạ lên cao ngang vai, giữ cho khuỷu tay luôn cao hơn cánh tay và hạ xuống.

Bước 3: Thực hiện có kiểm soát và lặp lại động tác.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Upright Row bạn nhé!

Phiên bản Vimeo: 

Phiên bản Youtube: 

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng thể lực cho việc tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, nếu bạn lo lắng về một bữa ăn ít calo nhưng vẫn đủ chất, Truefit là lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Upright Row – Hướng dẫn tập crossfit động tác nâng vai với tạ chuông

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Upright Row, bài tập vai với tạ chuông.

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Cơ thể bạn sẽ rất dễ bị chấn thương nếu thiếu đi các bài tập phục hồi dưới đây. Xem ngay: 

Lòng trắng trứng tươi sống

Bởi vì lòng trắng trứng đem lại cho chúng ta 11g protein chất lượng cao. Trong 100g lòng trắng trứng cho chúng ta 48kcal và 0g cholesterol. Hầu như là 0g Chất béo bão hòa, chứa rất ít chất bột đường. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 48 Từ fat 1,5
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g 0%
– Béo bão hòa 0g 0%
– Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 0,7g 0%
– Chất xơ 0 g 0%
– Đường 0,7g
Protein 11g 22%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi1% Sắt1%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 3,9                NDR 2,0

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 59%

Giá trị sức khỏe tốt 40%

Giá trị tăng cân 31%

Ưu điểm: Lòng trắng trứng chứa rất ít chất béo bão hòa và cholesterol, là nguồn dinh dưỡng cung cấp protein, Vitamin B2, Selen.

Khuyết điểm: Lòng trắng trứng chứa nhiều Natri.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của lòng trắng trứng là 1.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 91%

Calories đến từ Carb 6%

Caloeis đến từ Fat 3%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng lòng trắng trứng

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

88

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 100%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 0%

Vitamin B6 0%

Folate 21%

Vitamin B12 42%

Pantothenic Acid B5 42%

Calcium – Canxi 21%

Săt – Iron 21%

Magie – Magnesium 62%

Phốt pho 42%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 0%

Đồng – Copper 0%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 100%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 0%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 11
2 Threonine 27 41
3 Isoleucine 25 60
4 Leucine 55 92
5 Lysine 51 73
6 Methionine+Cystine 25 62
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 104
8 Valine 32 74
9 Histidine 18 26

ĐIỂM SỐ 144

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Dinh dưỡng lòng trắng trứng

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 48 Kcal 2%
– Từ tinh bột 2,9 Kcal
– Từ chất béo 1,5 Kcal
– Từ protein 43,6 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0,7 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0,7 g
– Đường Sucrose 70 mg
– Đường Glucose 340 mg
– Đường Fructose 70 mg
– Đường Lactose 70 mg
– Đường Maltose 70 mg
– Đường Galactose 70 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 11 g 22%
– Tryptophan 125 mg
– Threonine 449 mg
– Isoleucine 661 mg
– Leucine 1016 mg
– Lysine 806 mg
– Methionine 399 mg
– Cystine 287 mg
– Phenylalanine 686 mg
– Tyrosine 457 mg
– Valine 809 mg
– Arginine 648 mg
– Histidine 290 mg
– Alanine 704 mg
– Aspartic acid 1220 mg
– Glutamic acid 1550 mg
– Glycine 413 mg
– Proline 435 mg
– Serine 798 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 0 IU 0%
Vitamin C 0 mg 0%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0 mg 0%
Vitamin K 0 mg 0%
Thiamin B1 0 mg 0%
Riboflavin B2 0,4 mg 24%
Niacin B3 0,1 mg 0%
Vitamin B6 0 mg 0%
Folate 4 mcg 1%
Vitamin B12 0,1 mcg 2%
Pantothenic Acid B5 0,2 mg 2%
Choline 1,1 mg
Betaine 0,3 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,2 g 0%
– Béo bão hòa 0 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0 g
– Omega 3 0 mg
– Omega 6 0 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 87,6 g
– Ash 0,6 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 7 mg 1%
Sắt 0,1 mg 1%
Magie 11 mg 3%
Phốt pho 15 mg 2%
Kali 163 mg 5%
Natri 166 mg 7%
Kẽm 0 mg 0%
Đồng 0 mg 0%
Mangan 0 mg 0%
Selen 20 mcg 29%

Chỉ Số Sinh Học - Biological Value

Bởi vì Lòng Trắng Trứng đem lại cho chúng ta 11g Protein CHẤT LƯỢNG CAO. Và điều đặc biệt gây chú ý hơn ở đây chính là chỉ số BV (Biological Value) . Với chỉ số BV này, Lòng Trắng Trứng mang lại cho chúng ta kết quả rất cao BV = 88.

Đây là Chỉ Số Sinh Học của Lòng Trắng Trứng, đồng thời phản ánh mức độ giữ được lượng Nitơ trong cơ thể giúp tổng hợp Protein và phát triển cơ bắp. Khi chúng ta sử dụng nguồn Protein từ Lòng Trắng Trứng sẽ giúp chúng ta Tăng Cơ. Đối với 1 quả trứng bao gồm cả lòng trắng và lòng đỏ sẽ đem lại chỉ số sinh học là 100 (khi bạn ăn hoàn chỉnh 1 quả trứng), và chỉ ăn lòng trắng thì sẽ được chỉ số sinh học là 88. Tuy nhiên đây là con số rất cao đối với một thực phẩm tự nhiên từ bên ngoài.

Chỉ Số PDCAAS Là Gì?

Chỉ số thứ hai cần được các Gymer nhà ta quan tâm, đó là chỉ số PDCAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) . Đây là chỉ số dựa trên khối lượng của nguồn Acid Amin thiết yếu mà cơ thể cần và khả năng để hấp thu lượng Acid Amin này.

May mắn thay, Lòng Trắng Trứng mang lại cho chúng ta kết quả tối đa, PDCAAS = 1. Đây là kết quả lớn nhất, và những thực phẩm được đánh giá với kết quả là 100 là Minimum, Maximum là 1.

Chỉ Số Đánh Giá Sự Cân Bằng Giữa Các Acid Amin

Một điều đặc biệt hơn nữa là Chỉ số đáng giá sự cân bằng các Acid Amin trong Lòng Trắng Trứng mang lại kết quả cho chúng ta là 144. Đây là con số rất lớn, với những thực phẩm bên ngoài có kết quả trên 100 sẽ mang lại cho các bạn nguồn dinh dưỡng đồng đều, cân bằng giữa các Acid Amin và dưới 100 thì có thể thực phẩm đó bị hụt đi 1 hoặc nhiều Acid Amin. Do đó, Lòng Trắng Trứng là một sản phẩm tốt, xứng đáng để chúng ta đưa vào chế độ dinh dưỡng Tăng Cơ và Giảm Mỡ.

Tại Sao Lòng Trắng Trứng Có Thể Giúp Chúng Ta Giảm Cân?

Bởi vì trong 100g Lòng Trắng Trứng cho chúng ta 48kcal và 0g cholesterol, hầu như là 0g Chất béo bão hòa, chứa rất ít chất bột đường. Do vậy, với 100g Lòng Trắng Trứng hằng ngày sẽ giúp chúng ta duy trì lượng Calories rất là thấp. Mang lại giá trị Giảm Cân và Bảo Vệ Sức Khỏe.

Chỉ Số NO ĐỦ

 Đây là chỉ số mà Hương rất thường gặp trên các đánh giá về dinh dưỡng. Chỉ số No Đủ được đánh giá trên thang điểm Min là 0 và Max là 5. Ở đây 100g Lòng Trắng Trứng có chỉ số No Đủ là 3,9.

Chỉ số này phản ánh khi chúng ta ăn một thực phẩm tự nhiên bên ngoài nào đó có chỉ số No đủ càng CAO với lượng Calories rất ít nhưng mà nó mang lại cho bạn cảm giác No Đủ thì đó là nguồn thực phẩm mà chúng ta nên ăn. Ngược lại nếu chỉ số No Đủ càng thấp thì tức là các bạn đang ăn một lượng Calories rất nhiều từ một thực phẩm nào đó nhưng nó vẫn chưa mang lại cho bạn cảm giác No Đủ.

Do vậy, bạn không cần phải lo tốn tiền mua nhiều trứng vì bạn chỉ cần ăn một lượng Lòng Trắng Trứng ít cũng vẫn mang lại cho bạn cảm giác no đủ.

Chỉ Số NDR – Một Phần Của Tác Dụng Giảm Cân

Ngoài ra, còn thêm một chỉ số nữa để nhấn mạnh tác dụng giảm cân từ Lòng Trắng Trứng đó là Chỉ Số NDR với kết quả từ 0 đến 5. Chỉ số này đánh giá sự bổ ích khi một nguồn dinh dưỡng nào đó có chỉ số càng cao thì đó là nguồn dinh dưỡng rất là tốt cho sức khỏe của chúng ta.

Tóm lại, ở 100g Lòng Trắng Trứng mang lại cho chúng ta chỉ số No Đủ là 3,9 tương đối cao và chỉ số NDR là 2 cho chúng ta biết khi bạn ăn một nguồn dinh dưỡng nào đó có cả hai chỉ số này càng cao thì điều đó đồng nghĩa rằng bạn đang tận hưởng nguồn dinh dưỡng tối ưu. Bên cạnh đó, bạn chỉ cần ăn một lượng Calories rất thấp từ thực phẩm đó sẽ mang lại cho bạn cảm giác No Đủ. Cho nên Giá Trị Giảm Cân là ở chỗ này.

Thay vì phải đi chợ rồi về lại bận rộn nấu nướng, bạn có thể bổ sung nguồn Protein chất lượng cao với các phẩm sau đây:

ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất

ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate

REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate

REDCON1 Ration Whey Protein

 

Kettlebell Swing – Cách tập crossfit vuốt tạ chuông làm săn chắc toàn thân

Kettlebell Swing, bài tập squat kết hợp nâng tạ chuông. Đây là một bài tập Crossfit rất phổ biến vì sự hiệu quả mà nó mang lại cho sức khỏe. THOL sẽ hướng dẫn bạn tập động tác này qua bài viết dưới đây nhé!

Kettlebell Swing - Cách tập crossfit vuốt tạ chuông làm săn chắc toàn thân
Kettlebell Swing – Cách tập crossfit vuốt tạ chuông làm săn chắc toàn thân

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Dụng cụ tập: Tạ chuông

Bước 1: Nắm tay cầm của 1 quả tạ chuông bằng cả 2 tay. Đứng dang 2 chân rộng bằng vai và giữ thẳng lưng.

Bước 2: Vung tạ xuống giữa hai chân bằng cách xoay gập hông.

Bước 3: Đẩy mạnh hông về phía trước để vung tạ ra trước mặt và lên cao ngang vai.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Kettlebell Swing bạn nhé!

Phiên bản Vimeo: 

Phiên bản Youtube:

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, Whey Protein cao cấp là điều rất cần thiết để cơ bắp bạn phát triển.

Kettlebell Swing – Cách tập crossfit vuốt tạ chuông làm săn chắc toàn thân

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Kettlebell Swing, tập vuốt tạ chuông giảm mỡ toàn thân. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Tăng cường thể lực, săn chắc toàn thân với các bài tập Crossfit cùng tạ chuông ngay dưới đây: 

Giá trị dinh dưỡng của cá mòi nguyên xương Đại Tây Dương

Cá mòi Đại Tây Dương là một loại cá không xa lạ với bất cứ ai, chúng được chế biến bằng nhiều cách khác nhau như đóng hộp hoặc gói. Thịt cá mòi mềm, xương mỏng có thề ăn luôn xương. Cá mòi cung cấp một nguồn protein dồi dào và các khoáng chất như Vitamin D, Vitamin B12, phốt pho và selenium.  Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé. 

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 208 Từ fat 103
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 11,5g 18%
– Béo bão hòa 1,5g 8%
-Trans fat 0g
Cholesterol 142mg 47%
Chất bột đường 0g 0%
– Chất xơ 0 g 0%
– Đường 0g
Protein 24,6g 49%
Vitamin A2% Vitamin C0%
Canxi38% Sắt16%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 2,7                 NDR 2,7

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 54%

Giá trị sức khỏe tốt 54%

Giá trị tăng cân 50%

Ưu điểm: Món ăn này là một nguồn tốt của Niacin và canxi, và một nguồn rất tốt của Protein, Vitamin  D, Vitamin B12 , phốt pho và Selenium.

Khuyết điểm:Thực phẩm này là rất cao Cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá mòi Đại Tây Dương là 1.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 50%

Calories đến từ Carb 0%

Caloeis đến từ Fat 50%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng cá mòi

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

70

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 100%

Béo bão hòa 38%

Cholesterol 100%

Vitamin A 10%

Vitamin C 0%

Vitamin D 100%

Vitamin E 34%

Vitamin K 14%

Thiamin B1 34%

Riboflavin B2 58%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 48%

Folate 14%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 29%

Calcium – Canxi 100%

Săt – Iron 77%

Magie – Magnesium 48%

Phốt pho s 100%

Kali – Potassium 53%

Kẽm – Zinc 43%

Đồng – Copper 48%

Mangan  24%

Selen – Selenium 100%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 0%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 11
2 Threonine 27 44
3 Isoleucine 25 46
4 Leucine 55 81
5 Lysine 51 92
6 Methionine+Cystine 25 40
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 73
8 Valine 32 52
9 Histidine 18 29

ĐIỂM SỐ 148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein. Điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Dinh dưỡng từ cá bơn

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 208 Kcal 10%
– Từ tinh bột 0 Kcal
– Từ chất béo 103 Kcal
– Từ protein 105 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 0 mg
– Đường Fructose 0 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 24,6 g 49%
– Tryptophan 276 mg
– Threonine 1079 mg
– Isoleucine 1134 mg
– Leucine 2001 mg
– Lysine 2260 mg
– Methionine 729 mg
– Cystine 264 mg
– Phenylalanine 961 mg
– Tyrosine 831 mg
– Valine 1268 mg
– Arginine 1473 mg
– Histidine 725 mg
– Alanine 1489 mg
– Aspartic acid 2520 mg
– Glutamic acid 3675 mg
– Glycine 1181 mg
– Proline 870 mg
– Serine 1004 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 108 IU 2%
Vitamin C 0 mg 0%
Vitamin D 272 IU 68%
Vitamin E 2 mg 7%
Vitamin K 2,6 mg 3%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0,2 mg 12%
Niacin B3 5,2 mg 26%
Vitamin B6 0,2 mg 10%
Folate 12 mcg 3%
Vitamin B12 8,9 mcg 148%
Pantothenic Acid B5 0,6 mg 6%
Choline 85 mg
Betaine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 11,5 g 18%
– Béo bão hòa 1,5 g 8%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 142 mg
– Chưa bão hòa đơn 3,9 g
– Chưa bão hòa đa 5,1 g
– Omega 3 1480 mg
– Omega 6 3544 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 59,6 g
– Ash 3,4 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 382 mg 38%
Sắt 2,9 mg 16%
Magie 39 mg 10%
Phốt pho 490 mg 49%
Kali 397 mg 11%
Natri 505 mg 21%
Kẽm 1,3 mg 9%
Đồng 0,2 mg 10%
Mangan 0,1 mg 5%
Selen 52,7 mcg 75%

Kết luận

Cá mòi Đại Tây Dương là một loại cá không xa lạ với bất cứ ai, chúng được chế biến bằng nhiều cách khác nhau như đóng hộp hoặc gói. Thịt cá mòi mềm, xương mỏng có thề ăn luôn xương. Cá mòi cung cấp một nguồn protein dồi dào và các khoáng chất như Vitamin D, Vitamin B12, phốt pho và Selenium. Nhưng một khuyết điểm là thực phẩm này chứa quá nhiều cholesterol.

Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bảo hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:

ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất

ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate

REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate

REDCON1 Ration Whey Protein

Giá trị dinh dưỡng của cá Bơn

Cá bơn là một loại cá tìm thấy ở cả đại dương và các vùng nước ngọt, cá bơn có thân bẹt hình trái xoan với các mắt tạo cặp trên cùng một bên. Là một thực phẩm chứa rất nhiều chất dinh dưỡng như một nguồn tốt protein và các khoáng chất thiết yếu tốt cho cơ thể như vitamin D, Niacin, Vitamin B6,… Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 91 Từ fat 10,7
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 1,2g 2%
– Béo bão hòa 0,3g 2%
– Trans fat 0g
Cholesterol 48mg 16%
Chất bột đường 0g 0%
– Chất xơ 0 g 0%
– Đường 0g
Protein 18,8g 38%
Vitamin A1% Vitamin C3%
Canxi2% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 3,3                 NDR 2,6

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 59%

Giá trị sức khỏe tốt 52%

Giá trị tăng cân 43%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong chất béo bão hòa. Nó cũng là một nguồn tốt của vitamin D, Niacin, Vitamin B6, phốt pho và kali  và một nguồn rất tốt của Protein, Vitamin B12 và Selen.

Khuyết điểm:Thực phẩm này là rất cao Cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá bơn là 1.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 60%

Calories đến từ Carb 0%

Caloeis đến từ Fat 40%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng cá bơn

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

70

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 14%

Béo bão hòa 35%

Cholesterol 100%

Vitamin A 7%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 92%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 42%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 100%

Calcium – Canxi 7%

Săt – Iron 28%

Magie – Magnesium 49%

Phốt pho – Phosphorus 100%

Kali – Potassium 99%

Kẽm – Zinc 28%

Đồng – Copper 100%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 100%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 0%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 11
2 Threonine 27 44
3 Isoleucine 25 46
4 Leucine 55 81
5 Lysine 51 92
6 Methionine+Cystine 25 40
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 73
8 Valine 32 52
9 Histidine 18 30

ĐIỂM SỐ 148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Dinh dưỡng từ cá bơn

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 91 Kcal 5%
– Từ tinh bột 0 Kcal
– Từ chất béo 10,7 Kcal
– Từ protein 80,3 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 0 mg
– Đường Fructose 0 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 18,8 g 38%
– Tryptophan 211 mg
– Threonine 826 mg
– Isoleucine 868 mg
– Leucine 1532 mg
– Lysine 1731 mg
– Methionine 558 mg
– Cystine 202 mg
– Phenylalanine 736 mg
– Tyrosine 636 mg
– Valine 971 mg
– Arginine 1128 mg
– Histidine 555 mg
– Alanine 1140 mg
– Aspartic acid 1930 mg
– Glutamic acid 2813 mg
– Glycine 905 mg
– Proline 666 mg
– Serine 769 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 33 IU 1%
Vitamin C 1,7 mg 3%
Vitamin D 60 IU 15%
Vitamin E 0,5 mg 2%
Vitamin K 0,1 mg 0%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0,1 mg 6%
Niacin B3 2,9 mg 14%
Vitamin B6 0,2 mg 10%
Folate 8 mcg 2%
Vitamin B12 1,5 mcg 25%
Pantothenic Acid B5 0,5 mg 5%
Choline 65 mg
Betaine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium – Canxi 18 mg 2%
Sắt – Iron 0,4 mg 2%
Magie – Magnesium 31 mg 8%
Phốt pho – Phosphorus 184 mg 18%
Kali – Potassium 361 mg 10%
Natri – Sodium 81 mg 3%
Kẽm – Zinc 0,5 mg 3%
Đồng – Copper 0 mg 0%
Mangan – Manganese 0 mg 0%
Selen – Selenium 32,7 mcg 47%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 1,2 g 2%
– Béo bão hòa 0,3 g 2%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 48 mg
– Chưa bão hòa đơn 0,2 g
– Chưa bão hòa đa 0,3 g
– Omega 3 253 mg
– Omega 6 8 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 18 mg 2%
Sắt 0,4 mg 2%
Magie 31 mg 8%
Phốt pho 184 mg 18%
Kali 361 mg 10%
Natri 81 mg 3%
Kẽm 0,5 mg 3%
Đồng 0 mg 0%
Mangan 0 mg 0%
Selen 32,7 mcg 47%

Kết luận

Cá bơn là một loại cá tìm thấy ở cả đại dương và các vùng nước ngọt, cá bơn có thân bẹt hình trái xoan với các mắt tạo cặp trên cùng một bên. Là một thực phẩm chứa rất nhiều chất dinh dưỡng như một nguồn tốt protein và các khoáng chất thiết yếu tốt cho cơ thể như vitamin D, Niacin, Vitamin B6, phốt pho và kali, Vitamin B12 và Selen. Thực phẩm này thấp chất béo bão hòa nhưng lại cao Cholesterol.

Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:

ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất

ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate

REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate

REDCON1 Ration Whey Protein

Giá trị dinh dưỡng của cá tuyết Thái Bình Dương

Cá tuyết là một loại hải sản sống ở biển Thái Bình Dương. Cá tuyết thường khá lớn và dày thịt, thịt cá tuyết chứa khá cao protein và là nguồn khoáng chất dồi dào như Niacin , Vitamin B12 và Kali Vitamin B6 , phốt pho và Selenium… Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé. 

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 82 Từ fat 5,7
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,6g 1%
– Béo bão hòa 0,1g 0%
-Trans fat 0g
Cholesterol 37mg 12%
Chất bột đường 0g 0%
– Chất xơ 0 g 0%
– Đường 0g
Protein 17,9g 36%
Vitamin A1% Vitamin C5%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 3,4                 NDR 2,6

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 60%

Giá trị sức khỏe tốt 52%

Giá trị tăng cân 42%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa . Nó cũng là một nguồn tốt của Niacin, Vitamin B12 và Kali, và một nguồn rất tốt của Protein, Vitamin B6, phốt pho và Selenium.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao Cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá tuyết Thái Bình Dương hoang dã là 1.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 93%

Calories đến từ Carb 0%

Caloeis đến từ Fat 7%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng cá tuyết

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

70

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 37%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 100%

Vitamin A 12%

Vitamin C 61%

Vitamin D 0%

Vitamin E 24%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 24%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 12%

Calcium – Canxi 12%

Săt – Iron 24%

Magie – Magnesium 73%

 Phosphorus 100%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 37%

Đồng – Copper 0%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 100%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 0%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 11
2 Threonine 27 44
3 Isoleucine 25 46
4 Leucine 55 81
5 Lysine 51 92
6 Methionine+Cystine 25 40
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 73
8 Valine 32 52
9 Histidine 18 29

ĐIỂM SỐ 148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein. Điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axitamin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Dinh dưỡng từ cá Tuyết Thái Bình Dương

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 82 Kcal 4%
– Từ tinh bột 0 Kcal
– Từ chất béo 5,7 Kcal
– Từ protein 76,3 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 0 mg
– Đường Fructose 0 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 17,9 g 36%
– Tryptophan 200 mg
– Threonine 785 mg
– Isoleucine 825 mg
– Leucine 1455 mg
– Lysine 1644 mg
– Methionine 530 mg
– Cystine 192 mg
– Phenylalanine 699 mg
– Tyrosine 604 mg
– Valine 922 mg
– Arginine 1071 mg
– Histidine 527 mg
– Alanine 1083 mg
– Aspartic acid 1833 mg
– Glutamic acid 2672 mg
– Glycine 859 mg
– Proline 633 mg
– Serine 730 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 27 IU 1%
Vitamin C 2,9 mg 5%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0,6 mg 2%
Vitamin K 0,1 mg 0%
Thiamin B1 0 mg 0%
Riboflavin B2 0 mg 0%
Niacin B3 2 mg 10%
Vitamin B6 0,4 mg 20%
Folate 7 mcg 2%
Vitamin B12 0,9 mcg 15%
Pantothenic Acid B5 0,1 mg 1%
Choline 65 mg
Betaine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,6 g 1%
– Béo bão hòa 0,1 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 37 mg
– Chưa bão hòa đơn 0,1 g
– Chưa bão hòa đa 0,2 g
– Omega 3 221 mg
– Omega 6 6 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium – Canxi 7 mg 1%
Sắt – Iron 0,3 mg 2%
Magie – Magnesium 24 mg 6%
Phốt pho – Phosphorus 174 mg 17%
Kali – Potassium 403 mg 12%
Natri – Sodium 71 mg 3%
Kẽm – Zinc 0,4 mg 3%
Đồng – Copper 0 mg 0%
Mangan – Manganese 0 mg 0%
Selen – Selenium 36,5 mcg 52%

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 7 mg 1%
Sắt 0,3 mg 2%
Magie 24 mg 6%
Phốt phos 174 mg 17%
Kali 403 mg 12%
Natri 71 mg 3%
Kẽm 0,4 mg 3%
Đồng 0 mg 0%
Mangan 0 mg 0%
Selen 36,5 mcg 52%

Kết luận

Cá tuyết là một loại hải sản sống ở biển Thái Bình Dương. Cá tuyết thường khá lớn và dày thịt, thịt cá tuyết chứa khá cao protein và là nguồn khoáng chất dồi dào như Niacin, Vitamin B12 và Kali Vitamin B6, phốt pho và Selenium. Mặt tốt tiếp theo là thực phẩm này chứa ít chất béo bão hòa, nhưng bên cạnh đó lại chứa nhiều Cholesterol.

Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:

ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất

ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate

REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate

REDCON1 Ration Whey Protein

Giá trị dinh dưỡng cá hồi Đại Tây Dương hoang dã

Cá hồi Đại Tây Dương hoang dã là một động vật sống ở môi trường tự nhiên, chủ yếu ở biển. Thịt cá hồi hoang đã rất giàu dinh dưỡng, là một nguồn protein rất tốt, ngoài ra còn chứa các khoáng phong phú như thiamin, Riboflavin , Pantothenic Acid… Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 142 Từ fat 57,2
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 6,3g 10%
– Béo bão hòa 1g 5%
– Trans fat 0g
Cholesterol 55mg 18%
Chất bột đường 0g 0%
– Chất xơ 0 g 0%
– Đường 0g
Protein 19,8g 40%
Vitamin A1% Vitamin C0%
Canxi1% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 2,9                 NDR 2,5

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 54%

Giá trị sức khỏe tốt 50%

Giá trị tăng cân 46%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium. Nó cũng là một nguồn tốt của thiamin, Riboflavin, Pantothenic Acid và phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein, Niacin, Vitamin B6, Vitamin B12 và Selen .

Khuyết điểm:Thực phẩm này là rất cao Cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá hồi Đại Tây Dương hoang dã là 1.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 60%

Calories đến từ Carb 0%

Caloeis đến từ Fat 40%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng cá hồi Đại Tây Dương hoang dã

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

70

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 14%

Béo bão hòa 35%

Cholesterol 100%

Vitamin A 7%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 92%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 42%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 100%

Calcium – Canxi 7%

Săt – Iron 28%

Magie – Magnesium 49%

Phốt pho – Phosphorus 100%

Kali – Potassium 99%

Kẽm – Zinc 28%

Đồng – Copper 100%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 100%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 0%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 11
2 Threonine 27 44
3 Isoleucine 25 46
4 Leucine 55 81
5 Lysine 51 92
6 Methionine+Cystine 25 40
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 73
8 Valine 32 52
9 Histidine 18 29

ĐIỂM SỐ 148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Dinh dưỡng từ cá hồi Đại Tây Dương hoang dã

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 142 Kcal 7%
– Từ tinh bột 0,1 Kcal
– Từ chất béo 57,2 Kcal
– Từ protein 84,7 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 0 mg
– Đường Fructose 0 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 19,8 g 40%
– Tryptophan 222 mg
– Threonine 870 mg
– Isoleucine 914 mg
– Leucine 1613 mg
– Lysine 1822 mg
– Methionine 587 mg
– Cystine 213 mg
– Phenylalanine 775 mg
– Tyrosine 670 mg
– Valine 1022 mg
– Arginine 1187 mg
– Histidine 584 mg
– Alanine 1200 mg
– Aspartic acid 2032 mg
– Glutamic acid 2962 mg
– Glycine 952 mg
– Proline 702 mg
– Serine 809 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 40 IU 1%
Vitamin C 0 mg 0%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0 mg 0%
Vitamin K 0 mg 0%
Thiamin B1 0,2 mg 13%
Riboflavin B2 0,4 mg 24%
Niacin B3 7,9 mg 40%
Vitamin B6 0,8 mg 40%
Folate 25 mcg 6%
Vitamin B12 3,2 mcg 53%
Pantothenic Acid B5 1,7 mg 17%
Choline 0 mg
Betaine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 6,3 g 10%
– Béo bão hòa 1 g 5%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 55 mg
– Chưa bão hòa đơn 2,1 g
– Chưa bão hòa đa 2,5 g
– Omega 3 2018 mg
– Omega 6 172 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 68,5 g
– Ash 2,5 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 12 mg 1%
Sắt 0,8 mg 4%
Magie 29 mg 7%
Phốt pho 200 mg 20%
Kali 490 mg 14%
Natri 44 mg 2%
Kẽm 0,6 mg 4%
Đồng 0,3 mg 15%
Mangan 0 mg 0%
Selen 36,5 mcg 52%

Kết luận

Cá hồi Đại Tây Dương hoang dã là một động vật sống ở môi trường tự nhiên, chủ yếu ở biển. Thịt cá hồi hoang đã rất giàu dinh dưỡng, là một nguồn protein rất tốt, ngoài ra còn chứa các khoáng phong phú như thiamin, Riboflavin, Pantothenic Acid và phốt pho, Vitamin B6, Vitamin B12 và Selen. Tuy sống ở môi trường nước lợ nhưng thịt cá hồi hoang giả rất thấp Sodium. Tuy vậy thực phẩm này vẫn có một khuyết điểm nhỏ là chứa Cholesterol cao

Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:

ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất

ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate

REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate

REDCON1 Ration Whey Protein

Goblet Squats – Hướng dẫn Squat cho vòng 3 to tròn sexy với tạ chuông

Goblet Squats là bài tập đùi được thực hiện với tạ chuông (kettle bell). Đây là một bài tập rất thú vị, tạo sự hứng thú trong tập luyện và phát triển cơ mông hiệu quả. Hãy cùng THOL GYM tập luyện động tác này ngay bây giờ nhé! 

Goblet Squats - Hướng dẫn Squat cho vòng 3 to tròn sexy với tạ chuông
Goblet Squats – Hướng dẫn Squat cho vòng 3 to tròn sexy với tạ chuông

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Dụng cụ tập: Tạ chuông

Bước 1: Giữ 1 quả tạ chuông trước ngực bằng cả 2 tay.

Bước 2: Từ từ thực hiện động tác squat trong khi vẫn giữ nguyên vị trí quả tạ.

Bước 3: Giữ lưng tẳng, bàn chân bám sát sàn, và thực hiện đông tác luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Goblet Squat bạn nhé!

Phiên bản Vimeo: 

Phiên bản Youtube:

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, Whey Protein cao cấp là điều rất cần thiết để cơ bắp bạn phát triển.

Goblet Squats – Hướng dẫn Squat cho vòng 3 to tròn sexy với tạ chuông

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Goblet Squat, tập squat với tạ chuông. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Tăng cường thể lực, săn chắc toàn thân với các bài tập Crossfit cùng tạ chuông ngay dưới đây: 

Supported One Arm Row – Hướng dẫn tập crossfit kéo lưng với tạ chuông

Supported One Arm Row, bài tập crossfit cho cơ lưng phát triển sức mạnh, thể lực, hỗ trợ giảm cân. Hướng dẫn tập luyện với tạ chuông tại THOL GYM. Hãy di chuyển đến khu vực máy CT8 và bắt đầu tập luyện cùng THOL GYM ngay hôm nay bạn nhé!

Supported One Arm Row - Hướng dẫn tập crossfit kéo lưng với tạ chuông
Supported One Arm Row – Hướng dẫn tập crossfit kéo lưng với tạ chuông

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Dụng cụ tập: Tạ chuông

Bước 1: Nắm chặt một quả tạ chuông, hơi gập người và giữ thẳng lưng.

Bước 2: Tay còn lại nắm vào thanh ngang của máy để giữ thăng bằng.

Bước 3: Thực hiện động tác kéo (row) với tay còn lại với số rep tùy thích.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Supported One Arm Row bạn nhé!

Phiên bản Vimeo: 

Phiên bản Youtube: 

Để khai phá hiệu quả nguồn năng lượng trong cơ bắp khi tập luyện bạn nên:

+ Khởi động kĩ trước mỗi buổi tập.

+ Sử dụng thực phẩm bổ sung Pre-Workout cao cấp từ Hoa Kỳ.

+ Kết hợp uống Intra – Workout để cung cấp thêm điện giải và axit amin thiết yếu cho cơ bắp phục hồi nhanh.

Supported One Arm Row – Hướng dẫn tập crossfit kéo lưng với tạ chuông

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Supported One Arm Row, tập crossfit kéo lưng với tạ chuông. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Tăng cường thể lực, săn chắc toàn thân với các bài tập Crossfit ngay dưới đây: 

Single Arm Push Press – Hướng dẫn bài tập crossfit đẩy vai với tạ chuông

Single Arm Push Press, bài tập vai Crossfit với tạ chuông. Bài tập này giúp bạn tăng cường thể lực và sức mạnh giúp giảm mỡ toàn thân. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này qua bài viết dưới đây. 

Single Arm Push Press - Hướng dẫn tập crossfit đẩy vai với tạ chuông
Single Arm Push Press – Hướng dẫn tập crossfit đẩy vai với tạ chuông

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Dụng cụ tập: Tạ chuông

Bước 1: Giữ 1 quả tạ chuông bằng 1 tay ngang bằng vai.

Bước 2: Nâng quả tạ lên hết chiều dài cánh tay qua khỏi đầu và từ từ hạ xuống có kiểm soát.

Bước 3: Luân phiên thực hiện động tác.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác Single Arm Push Press bạn nhé!

Phiên bản Vimeo: 

Phiên bản Youtube:

Để khai phá hiệu quả nguồn năng lượng trong cơ bắp khi tập luyện bạn nên:

+ Khởi động kĩ trước mỗi buổi tập.

+ Sử dụng thực phẩm bổ sung Pre-Workout cao cấp từ Hoa Kỳ.

+ Kết hợp uống Intra – Workout để cung cấp thêm điện giải và axit amin thiết yếu cho cơ bắp phục hồi nhanh.

Single Arm Push Press – Hướng dẫn tập crossfit đẩy vai với tạ chuông

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Single Arm Push Press, tập crossfit đẩy vai với tạ chuông. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Tăng cường thể lực, săn chắc toàn thân với các bài tập Crossfit ngay dưới đây: 

Rope Slam – Bài tập với dây thừng tăng thể lực và giảm mỡ hiệu quả

Rope Slam, bài tập crossfit thực hiện với dây thừng. Đây là bài tập rất tốt để bạn rèn luyện thể lực, giảm cân, giảm mỡ hiệu quả. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này!

ROPE SLAM - Bài tập với dây thừng tăng thể lực và giảm mỡ hiệu quả
ROPE SLAM – Bài tập với dây thừng tăng thể lực và giảm mỡ hiệu quả

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Dụng cụ tập: Dây thừng

Bước 1: Cố định dây thừng vào dây neo.

Bước 2: Nắm chặt khép mỗi đầu của sợi dây lại với nhau. Sau đó, liên tục đập dây xuống đất từ ​​trên xuống dưới.

Bước 3: Luân phiên thực hiện động tác.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng biết cách tập luyện động tác đầy thử thách này bạn nhé!

Phiên bản Vimeo: 

Phiên bản Youtube: 

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, Whey Protein cao cấp là điều rất cần thiết để cơ bắp bạn phát triển.

ROPE SLAM – Bài tập với dây thừng tăng thể lực và giảm mỡ hiệu quả

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Rope Slam, đập dây thừng tập thể lực và giảm mỡ. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Cơ thể bạn sẽ rất dễ bị chấn thương nếu thiếu đi các bài tập phục hồi dưới đây. Xem ngay: 

Giá trị dinh dưỡng của thịt Lươn tươi sống

Lươn là một loại động vật có thân dài,thân thường rất nhớt. Sống chủ yếu dưới ao hồ hoặc sông rạch. Thịt lươn rất giàu protein, và chứa nhiều vitamin và khoáng chất như vitamin E, Vitamin A và Vitamin B12 còn có phốt pho. Nhưng lươn lại chứa nhiều Cholesterol xấu cho tim mạch. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 184 Từ fat 105
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 11,7g 18%
– Béo bão hòa 2,4g 12%
-Trans fat 0g
Cholesterol 126mg 42%
Chất bột đường 0g 0%
– Chất xơ 0 g 0%
– Đường 0g
Protein 18,4g 37%
Vitamin A70% Vitamin C3%
Canxi2% Sắt3%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 2,6                 NDR 2,5

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 51%

Giá trị sức khỏe tốt 50%

Giá trị tăng cân 49%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium . Nó cũng là một nguồn tốt của vitamin E (Alpha Tocopherol) và phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein ,Vitamin A và Vitamin B12.

Khuyết điểm:Thực phẩm này là rất cao trong Cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của thịt lươn là 1.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 43%

Calories đến từ Carb 0%

Caloeis đến từ Fat 57%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng Thịt lươn

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

65

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 11%

Béo bão hòa 65%

Cholesterol 100%

Vitamin A 100%

Vitamin C 16%

Vitamin D 0%

Vitamin E 71%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 71%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 98%

Vitamin B6 27%

Folate 22%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 11%

Săt – Iron 11%

Magie – Magnesium 16%

Magie – Magnesium 27%

Phốt pho 100%

Kali – Potassium 43%

Kẽm – Zinc 60%

Đồng – Copper 0%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 49%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 0%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 11
2 Threonine 27 44
3 Isoleucine 25 46
4 Leucine 55 81
5 Lysine 51 92
6 Methionine+Cystine 25 40
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 73
8 Valine 32 52
9 Histidine 18 30

ĐIỂM SỐ 148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng của lươn

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 184 Kcal 9%
– Từ tinh bột 0,1 Kcal
– Từ chất béo 105 Kcal
– Từ protein 78,7 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 0 mg
– Đường Fructose 0 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 18,4 g 37%
– Tryptophan 207 mg
– Threonine 809 mg
– Isoleucine 850 mg
– Leucine 1499 mg
– Lysine 1694 mg
– Methionine 546 mg
– Cystine 198 mg
– Phenylalanine 720 mg
– Tyrosine 623 mg
– Valine 950 mg
– Arginine 1104 mg
– Histidine 543 mg
– Alanine 1115 mg
– Aspartic acid 1889 mg
– Glutamic acid 2753 mg
– Glycine 885 mg
– Proline 652 mg
– Serine 753 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 3477 IU 70%
Vitamin C 1,8 mg 3%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 4 mg 13%
Vitamin K 0 mg 0%
Thiamin B1 0,2 mg 13%
Riboflavin B2 0 mg 0%
Niacin B3 3,5 mg 18%
Vitamin B6 0,1 mg 5%
Folate 15 mcg 4%
Vitamin B12 3 mcg 50%
Pantothenic Acid B5 0,2 mg 2%
Choline 65 mg
Betaine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 11,7 g 18%
– Béo bão hòa 2,4 g 12%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 126 mg
– Chưa bão hòa đơn 7,2 g
– Chưa bão hòa đa 0,9 g
– Omega 3 653 mg
– Omega 6 196 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium – Canxi 20 mg 2%
Sắt – Iron 0,5 mg 3%
Magie – Magnesium 20 mg 5%
Phốt pho – Phosphorus 216 mg 22%
Kali – Potassium 272 mg 8%
Natri – Sodium 51 mg 2%
Kẽm – Zinc 1,6 mg 11%
Đồng – Copper 0 mg 0%
Mangan – Manganese 0 mg 0%
Selen – Selenium 6,5 mcg 9%

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 20 mg 2%
Sắt 0,5 mg 3%
Magie 20 mg 5%
Phốt pho 216 mg 22%
Kali 272 mg 8%
Natri 51 mg 2%
Kẽm 1,6 mg 11%
Đồng 0 mg 0%
Mangan 0 mg 0%
Selen 6,5 mcg 9%

Kết luận

Lươn là một loại động vật có thân dài,thân thường rất nhớt. Sống chủ yếu dưới ao hồ hoặc sông rạch. Thịt lươn rất giàu protein, và chứa nhiều vitamin và khoáng chất như vitamin E, Vitamin A và Vitamin B12 còn có phốt pho. Nhưng lươn lại chứa nhiều Cholesterol xấu cho tim mạch.

Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:

ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất

ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate

REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate

REDCON1 Ration Whey Protein

Upright Rows – Cách tập cắt nét cơ vai với cáp trên Functional Trainer

Upright Rows là bài tập chuyên dùng để cắt nét cơ vai trước và săn chắc cơ vai. Đây là bài tập giúp tăng sức bền cho vai và cải thiện sức khỏe rất tốt. Hãy cùng xem cách thực hiện động tác này qua bài viết dưới đây bạn nhé!

Upright Rows - Cách tập cắt nét cơ vai với cáp trên Functional Trainer
Upright Rows – Cách tập cắt nét cơ vai với cáp trên Functional Trainer

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập hẹp vào trong và hạ xuống vị trí thấp nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng xoay lưng về phía máy. Sau đó nắm hai tay vào Trak Handle.

Bước 3: Đứng vào tư thế như ảnh minh họa. Dùng vai nâng cao Trak Handle thẳng lên trên.

Bước 4: Thực hiện có kiểm soát và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Upright Rows: 

Phiên bản Vimeo:

Phiên bản Youtube:

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, Whey Protein cao cấp là điều rất cần thiết để cơ bắp bạn phát triển.

Upright Rows – Cách tập cắt nét cơ vai với cáp trên Functional Trainer

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Upright Rowsbài tập cắt nét cơ vai với máy Functional Trainer. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập vai với máy Functional Trainer: 

Giá trị dinh dưỡng của cá hồi Hồng

Cá hồi hồng là một họ của loài cá hồi. Chúng sống chủ yếu ở đại dương, là một thực phẩm giàu protein cùng với các khoáng chất tốt như Niacin , Vitamin B12 và Selen đồng thời còn là nguồn cung cấp phốt pho và omega dồi sao. Tuy nhiên thực phẩm này hơi cao Cholesterol. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 116 Từ fat 31,1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 3,5g 5%
– Béo bão hòa 0,6g 3%
– Trans fat 0g
Cholesterol 52mg 17%
Chất bột đường 0g 0%
– Chất xơ 0 g 0%
– Đường 0g
Protein 19,9g 40%
Vitamin A2% Vitamin C0%
Canxi1% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 3,1                 NDR 2,4

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 55%

Giá trị sức khỏe tốt 48%

Giá trị tăng cân 43%

Ưu điểm: Món ăn này là một nguồn tốt của phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein, Niacin, Vitamin B12 và Selen.

Khuyết điểm: Thịt cá thu chứa nhiều cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá hồi hồng là 1.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 73%

Calories đến từ Carb 0%

Caloeis đến từ Fat 27%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng Cá hồi hồng

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

65

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 26%

Béo bão hòa 26%

Cholesterol 100%

Vitamin A 17%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 17%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 52%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 86%

Folate 9%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 60%

Calcium – Canxi 9%

Săt – Iron 34%

Magie – Magnesium 52%

Phốt pho – Phosphorus 100%

Kali – Potassium 78%

Kẽm – Zinc 26%

Đồng – Copper 43%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 100%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 0%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 12
2 Threonine 27 44
3 Isoleucine 25 46
4 Leucine 55 81
5 Lysine 51 92
6 Methionine+Cystine 25 40
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 73
8 Valine 32 52
9 Histidine 18 29

ĐIỂM SỐ 148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng của cá hồi hồng

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 116 Kcal 6%
– Từ tinh bột 0 Kcal
– Từ chất béo 31,1 Kcal
– Từ protein 84,9 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 0 mg
– Đường Fructose 0 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 19,9 g 40%
– Tryptophan 233 mg
– Threonine 874 mg
– Isoleucine 919 mg
– Leucine 1621 mg
– Lysine 1831 mg
– Methionine 590 mg
– Cystine 214 mg
– Phenylalanine 778 mg
– Tyrosine 673 mg
– Valine 1027 mg
– Arginine 1193 mg
– Histidine 587 mg
– Alanine 1206 mg
– Aspartic acid 2042 mg
– Glutamic acid 2976 mg
– Glycine 957 mg
– Proline 705 mg
– Serine 813 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 117 IU 2%
Vitamin C 0 mg 0%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0,6 mg 2%
Vitamin K 0,4 mg 0%
Thiamin B1 0,2 mg 13%
Riboflavin B2 0,1 mg 6%
Niacin B3 7 mg 35%
Vitamin B6 0,2 mg 10%
Folate 4 mcg 1%
Vitamin B12 3 mcg 50%
Pantothenic Acid B5 0,7 mg 7%
Choline 94,6 mg
Betaine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 3,5 g 5%
– Béo bão hòa 0,6 g 3%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 52 mg
– Chưa bão hòa đơn 0,9 g
– Chưa bão hòa đa 1,4 g
– Omega 3 1135 mg
– Omega 6 50 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 76,4 g
– Ash 1,2 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 13 mg 1%
Sắt 0,8 mg 4%
Magie 26 mg 6%
Phốt pho 230 mg 23%
Kali 323 mg 9%
Natri 67 mg 3%
Kẽm 0,5 mg 3%
Đồng 0,1 mg 5%
Mangan 0 mg 0%
Selen 44,6 mcg 64%

Kết luận

Cá hồi hồng là một họ của loài cá hồi. Chúng sống chủ yếu ở đại dương, là một thực phẩm giàu protein cùng với các khoáng chất tốt như Niacin , Vitamin B12 và Selen đồng thời còn là nguồn cung cấp phốt pho và omega dồi sao. Tuy nhiên thực phẩm này hơi cao Cholesterol.

Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:

ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất

ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate

REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate

REDCON1 Ration Whey Protein

Thịt Cá Thu Đại Dương Tươi Sống

Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe. Đặc biệt chứa nhiều chất béo Omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe, sản phẩm có nhiều năng lượng đến từ chất béo nên bạn cũng cần lưu ý khi sử dụng, sản phẩm này cũng chứa nhiều Cholesterol.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 34 Từ fat 3,1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,4g 1%
– Béo bão hòa 0g 0%
-Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 6,6g 2%
– Chất xơ 2,6 g 10%
– Đường 1,7g
Protein 2,8g 6%
Vitamin A12% Vitamin C149%
Canxi5% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 25                  NDR 2,3

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 273%

Giá trị sức khỏe tốt 46%

Giá trị tăng cân -177%

Ưu điểm: Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium, cá thu chứa nhiều chất béo omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe.

Khuyết điểm: Thịt cá thu chứa nhiều cholesterol

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá thu tươi sống là 1.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 39%

Calories đến từ Carb 0%

Caloeis đến từ Fat 61%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng Cá thu tươi sống

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

75

 

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 20%

Béo bão hòa 78%

Cholesterol 100%

Vitamin A 15%

Vitamin C 5%

Vitamin D 100%

Vitamin E 24%

Vitamin K 29%

Thiamin B1 63%

Riboflavin B2 88%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 98%

Folate 0%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 44%

Calcium – Canxi 5%

Săt – Iron 44%

Magie – Magnesium 93%

Phốt pho – Phosphorus 100%

Kali – Potassium 44%

Kẽm – Zinc 20%

Đồng – Copper 24%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 100%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 0%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin   mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 11
2 Threonine 27 44
3 Isoleucine 25 46
4 Leucine 55 81
5 Lysine 51 92
6 Methionine+Cystine 25 40
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 73
8 Valine 32 52
9 Histidine 18 29

ĐIỂM SỐ 148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng của cá thu tươi sống

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 205 Kcal 10%
– Từ tinh bột 0,3 Kcal  
– Từ chất béo 125 Kcal  
– Từ protein 79,4 Kcal  
– Từ cồn 0 Kcal  

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0 g  
– Đường Sucrose 0 mg  
– Đường Glucose 0 mg  
– Đường Fructose 0 mg  
– Đường Lactose 0 mg  
– Đường Maltose 0 mg  
– Đường Galactose 0 mg  

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 18,6 g 37%
– Tryptophan 208 mg  
– Threonine 815 mg  
– Isoleucine 857 mg  
– Leucine 1512 mg  
– Lysine 1708 mg  
– Methionine 551 mg  
– Cystine 199 mg  
– Phenylalanine 726 mg  
– Tyrosine 628 mg  
– Valine 958 mg  
– Arginine 1125 mg  
– Histidine 548 mg  
– Alanine 1125 mg  
– Aspartic acid 1905 mg  
– Glutamic acid 2777 mg  
– Glycine 893 mg  
– Proline 658 mg  
– Serine 759 mg  

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 167 IU 3%
Vitamin C 0,4 mg 1%
Vitamin D 360 IU 90%
Vitamin E 1,5 mg 5%
Vitamin K 5 mg 6%
Thiamin B1 0,2 mg 13%
Riboflavin B2 0,3 mg 18%
Niacin B3 9,1 mg 45%
Vitamin B6 0,4 mg 20%
Folate 1 mcg 0%
Vitamin B12 8,7 mcg 145%
Pantothenic Acid B5 0,9 mg 9%
Choline 65 mg  
Betaine -1 mg  

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 13,9 g 21%
– Béo bão hòa 3,3 g 16%
– Trans fat ~ g  
– Cholesterol 70 mg  
– Chưa bão hòa đơn 5,5 g  
– Chưa bão hòa đa 3,3 g  
– Omega 3 2670 mg  
– Omega 6 219 mg  

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g  
– Nước 63,6 g  
– Ash 1,3 g  
– Caffeine 0 mg  
– Theobromine 0 mg  

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 12 mg 1%
Sắt 1,6 mg 9%
Magie 76 mg 19%
Phốt pho 217 mg 22%
Kali 314 mg 9%
Natri 90 mg 4%
Kẽm 0,6 mg 4%
Đồng  0,1 mg 5%
Mangan 0 mg 0%
Selen  44,1 mcg 63%

Kết luận

Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe. Đặc biệt chứa nhiều chất béo Omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe, sản phẩm có nhiều năng lượng đến từ chất béo nên bạn cũng cần lưu ý khi sử dụng, sản phẩm này cũng chứa nhiều Cholesterol.

Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:

ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất

ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate

REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate

REDCON1 Ration Whey Protein