Triceps Pressdown – Bài tập giúp phát triển tay sau với Functional Trainer

Triceps Pressdown là bài tập giúp phát triển cơ tay sau, tăng sức mạnh, hỗ trợ đốt mỡ thừa. Tập luyện trên máy Functional Trainer sẽ mang lại hiệu quả cao và ngăn ngừa chấn thương. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này ngay bây giờ nhé! 

Triceps Pressdown - Bài tập giúp phát triển tay sau với Functional Trainer
Triceps Pressdown – Bài tập giúp phát triển tay sau với Functional Trainer

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh thanh công cụ lên vị trí cao qua đầu và hẹp vào bên trong.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp và đứng đối diện về phía máy, đồng thời nắm tay vào Trak Handle.

Bước 3: Đứng vào tư thế, tay nắm Trak Handle và duỗi hai tay xuống như ảnh minh họa.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Triceps Pressdown: 

Phiên bản Vimeo: 

Phiên bản Youtube:

Để khai phá hiệu quả nguồn năng lượng trong cơ bắp khi tập luyện bạn nên:

+ Khởi động kĩ trước mỗi buổi tập.

+ Sử dụng thực phẩm bổ sung Pre-Workout cao cấp từ Hoa Kỳ.

+ Kết hợp uống Intra – Workout để cung cấp thêm điện giải và axit amin thiết yếu cho cơ bắp phục hồi nhanh.

Triceps Pressdown – Bài tập giúp phát triển tay sau với Functional Trainer

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Triceps Pressdown, bài tập phát triển cơ tay sau với máy Functional Trainer. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Cách tay săn chắc, cơ bắp rắn rỏi và đầy sexy với các bài tập tay trên máy Functional Trainer: 

Giá trị dinh dưỡng của ớt chuông đỏ tươi

Ớt chuông cung cấp cho cơ thể đa dạng chất dinh dưỡng như vitamin K, thiamin, kali, ít các chất béo bão hòa, tốt cho tim mạch. Đây là loại thực phẩm được những người ăn kiêng lựa chọn vì giàu chất xơ và các khoáng chất tốt cho cơ thể. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 31 Từ fat 2,7
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,3g 0%
– Béo bão hòa 0g 0%
-Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 6,3g 2%
– Chất xơ 2,1 g 8%
– Đường 4,2g
Protein 1g 2%
Vitamin A63% Vitamin C213%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,4                  NDR 4,7

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 91%

Giá trị sức khỏe tốt 94%

Giá trị tăng cân 53%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa , cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn vitamin K, Thiamin, Riboflavin, Niacin, kali và mangan, và một nguồn rất tốt của chất xơ, Vitamin A, Vitamin C, Vitamin E ( Alpha Tocopherol ), Vitamin B6 và folate .

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của ớt chuông đỏ là 0,54.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 13%

Calories đến từ Carb 78%

Caloeis đến từ Fat 9%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng Ớt chuông đỏ

Glycemic Load

2

Glycemic Index

48

Biological value

N/A

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 100%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 97%

Calcium – Canxi 32%

Săt – Iron 65%

Magie – Magnesium 97%

Phốt pho – Phosphorus 97%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 65%

Đồng – Copper 0%

Mangan 100%

Selen – Selenium 0%

Chất đạm – Protein 40%

Chất xơ – Fiber 100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 12
2 Threonine 27 40
3 Isoleucine 25 21
4 Leucine 55 36
5 Lysine 51 36
6 Methionine+Cystine 25 25
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 59
8 Valine 32 31
9 Histidine 18 17

ĐIỂM SỐ 65

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng của ớt chuông đỏ.

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 31 Kcal 2%
– Từ tinh bột 24,3 Kcal
– Từ chất béo 2,7 Kcal
– Từ protein 4 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 6,3 g 2%
– Chất xơ Fiber 2,1 g 8%
– Chất đường Sugar 4,2 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 1940 mg
– Đường Fructose 2260 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 1 g 2%
– Tryptophan 12 mg
– Threonine 40 mg
– Isoleucine 21 mg
– Leucine 36 mg
– Lysine 36 mg
– Methionine 6 mg
– Cystine 19 mg
– Phenylalanine 50 mg
– Tyrosine 9 mg
– Valine 31 mg
– Arginine 36 mg
– Histidine 17 mg
– Alanine 26 mg
– Aspartic acid 284 mg
– Glutamic acid 211 mg
– Glycine 28 mg
– Proline 24 mg
– Serine 50 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 3131 IU 63%
Vitamin C 128 mg 213%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 1,6 mg 5%
Vitamin K 4,9 mg 6%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0,1 mg 6%
Niacin B3 1 mg 5%
Vitamin B6 0,3 mg 15%
Folate 46 mcg 12%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,3 mg 3%
Choline 5,6 mg
Betaine 0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,3 g 0%
– Béo bão hòa 0 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0,1 g
– Omega 3 25 mg
– Omega 6 45 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 92,2 g
– Ash 0,5 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 7 mg 1%
Sắt 0,4 mg 2%
Magie 12 mg 3%
Phốt pho 26 mg 3%
Kali 211 mg 6%
Natri 4 mg 0%
Kẽm 0,3 mg 2%
Đồng 0 mg 0%
Mangan 0,1 mg 5%
Selen 0,1 mcg 0%

Kết luận

Đây là loại thực phẩm được những người ăn kiêng lựa chọn vì giàu chất xơ và các khoáng chất tốt cho cơ thể như vitamin K, Thiamin, Riboflavin, Niacin, kali, mangan, Vitamin A, Vitamin C, Vitamin E ( Alpha Tocopherol ), Vitamin B6 và folate. Ớt chuông đỏ tươi chứa ít chất béo bảo hòa, Cholesterol và natri rất tốt cho tim mạch. Nhưng nó chứa một hàm lượng đường cao calo.

Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)

REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT

REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất

REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả

Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh

Triceps Kickback – Hướng dẫn tập cắt nét tay sau trên Functional Trainer

Triceps Kickback, bài tập tốt giúp cắt nét cơ tay sau, giúp tăng cơ và săn chắc bắp tay sau. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này trên máy Functional Trainer.

Triceps Kickback - Hướng dẫn tập cắt nét tay sau trên Functional Trainer
Triceps Kickback – Hướng dẫn tập cắt nét tay sau trên Functional Trainer

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập hẹp vào trong và hạ xuống vị trí thấp nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng đối diện về phía máy. Sau đó nắm hai tay vào Trak Handle, ngửa lòng bàn tay ra sau.

Bước 3: Đứng vào tư thế sẵn sàng và duỗi tay ra sau như ảnh minh họa.

Bước 4: Thực hiện có kiểm soát và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Standing Curls: 

Phiên bản Vimeo:

Phiên bản Youtube:

Để khai phá hiệu quả nguồn năng lượng trong cơ bắp khi tập luyện bạn nên:

+ Khởi động kĩ trước mỗi buổi tập.

+ Sử dụng thực phẩm bổ sung Pre-Workout cao cấp từ Hoa Kỳ.

+ Kết hợp uống Intra – Workout để cung cấp thêm điện giải và axit amin thiết yếu cho cơ bắp phục hồi nhanh.

Triceps Kickback – Hướng dẫn tập cắt nét tay sau trên Functional Trainer

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Triceps Kickback, bài tập cắt nét tay sau với máy Functional Trainer. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập với máy Functional Trainer (PPMS-245):

Triceps Extension – Cách tập tay sau với Functional Trainer (PPMS-245)

Triceps Extension, bài tập rất tốt và hiệu quả để cắt nét dành cho cơ tay sau. Tập luyện trên máy Funtional Trainer sẽ mang lại cảm giác kích thích cơ bắp tối đa. Hãy cùng THOL tìm hiểu cách thực hiện bài tập này thông qua bài viết dưới đây nhé!

Triceps Extension - Cách tập tay sau với Functional Trainer (PPMS-245)
Triceps Extension – Cách tập tay sau với Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh thanh công cụ lên vị trí cao qua đầu và hẹp vào bên trong.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp và đứng xoay lưng về phía máy, đồng thời nắm tay vào Trak Handle.

Bước 3: Đứng vào tư thế, tay nắm Trak Handle và duỗi hai tay về phía trước như ảnh minh họa.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác thú vị này!

Phiên bản Vimeo:

Phiên bản Youtube: 

Bạn nên sử dụng bao tay và khăn để hỗ trợ tốt hơn trong quá trình tập luyện. Bạn có thể tham khảo các phụ kiện tập luyện thể hình tại đây.

Triceps Extension – Cách tập tay sau với Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Triceps Extension, bài tập cắt nét cơ tay sau trên máy Functional Trainer.

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Vai săn chắc, khỏe mạnh và bền bỉ với các bài tập trên Functional Trainer:

Giá trị dinh dưỡng của bông cải xanh

Dinh dưỡng từ bắp cải là nguồn xơ tốt và các khoáng chất như Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B6, folate, mangan, thiamin, canxi, sắt, magiê, phốt pho và kali. Thực phẩm này là rất thấp trong chất béo bão hòa và cholesterol rất tốt cho tim mạch, nhưng chứa đường cao calo. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 34 Từ fat 3,1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,4g 1%
– Béo bão hòa 0g 0%
– Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 6,6g 2%
– Chất xơ 2,6 g 10%
– Đường 1,7g
Protein 2,8g 6%
Vitamin A12% Vitamin C149%
Canxi5% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,3                   NDR 5

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 93%

Giá trị sức khỏe tốt 100%

Giá trị tăng cân 57%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong chất béo bão hòa và cholesterol . Nó cũng là một nguồn tốt của Protein , Vitamin E ( Alpha Tocopherol ), Thiamin, Riboflavin, Axit Pantothenic, canxi, sắt, magiê, phốt pho và Selenium và một nguồn rất tốt của chất xơ, Vitamin A, Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B6, folate, kali và mangan.

Khuyết điểm: Không có.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của bông cải xanh là 0,7.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 20%

Calories đến từ Carb 71%

Caloeis đến từ Fat 9%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng Bông cải xanh

Glycemic Load

3

Glycemic Index

75

Biological value

N/A

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 29%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 88%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 88%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 100%

Calcium – Canxi 100%

Săt – Iron 100%

Magie – Magnesium 100%

Phốt pho 100%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 88%

Đồng – Copper 0%

Mangan – Manganese 100%

Selen – Selenium 100%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 12
2 Threonine 27 31
3 Isoleucine 25 28
4 Leucine 55 46
5 Lysine 51 48
6 Methionine+Cystine 25 24
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 60
8 Valine 32 45
9 Histidine 18 21

ĐIỂM SỐ 84

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng bông cải xanh

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 34 Kcal 2%
– Từ tinh bột 24 Kcal
– Từ chất béo 3,1 Kcal
– Từ protein 6,9 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 6,6 g 2%
– Chất xơ Fiber 2,6 g 10%
– Chất đường Sugar 1,7 g
– Đường Sucrose 100 mg
– Đường Glucose 490 mg
– Đường Fructose 680 mg
– Đường Lactose 210 mg
– Đường Maltose 210 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 2,8 g 6%
– Tryptophan 33 mg
– Threonine 88 mg
– Isoleucine 79 mg
– Leucine 129 mg
– Lysine 135 mg
– Methionine 38 mg
– Cystine 28 mg
– Phenylalanine 117 mg
– Tyrosine 50 mg
– Valine 125 mg
– Arginine 191 mg
– Histidine 59 mg
– Alanine 104 mg
– Aspartic acid 325 mg
– Glutamic acid 542 mg
– Glycine 89 mg
– Proline 110 mg
– Serine 121 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 623 IU 12%
Vitamin C 89,2 mg 149%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0,8 mg 3%
Vitamin K 102 mg 127%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0,1 mg 6%
Niacin B3 0,6 mg 3%
Vitamin B6 0,2 mg 10%
Folate 63 mcg 16%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,6 mg 6%
Choline 18,7 mg
Betaine 0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,4 g 1%
– Béo bão hòa 0 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0 g
– Omega 3 21 mg
– Omega 6 17 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 89,3 g
– Ash 0,9 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 47 mg 5%
Sắt 0,7 mg 4%
Magie 21 mg 5%
Phốt pho 66 mg 7%
Kali 316 mg 9%
Natri 33 mg 1%
Kẽm 0,4 mg 3%
Đồng 0 mg 0%
Mangan 0,2 mg 10%
Selen 2,5 mcg 4%

Kết luận

Bắp cải là một loại rau chủ lực trong họ Cải, Nó là cây thân thảo, sống hai năm, và là một thực vật có hoa thuộc nhóm hai lá mầm với các lá tạo thành một cụm đặc hình gần như hình cầu đặc trưng. Trong bắp cải chứa một nguồn xơ tốt và các khoáng chất như Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B6, folate, mangan, thiamin, canxi, sắt, magiê, phốt pho và kali. Thực phẩm này là rất thấp trong chất béo bão hòa và cholesterol rất tốt cho tim mạch, nhưng chứa đường cao calo.

Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)

REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT

REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất

REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả

Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh

Giá trị dinh dưỡng của bắp cải

Dinh dưỡng từ bắp cải là nguồn xơ tốt và các khoáng chất như Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B6, folate, mangan, thiamin, canxi, sắt, magiê, phốt pho và kali. Thực phẩm này là rất thấp trong chất béo bão hòa và cholesterol rất tốt cho tim mạch, nhưng chứa đường cao calo. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 25 Từ fat 0,8
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g 0%
– Béo bão hòa 0g 0%
-Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 5,8g 2%
– Chất xơ 2,5 g 10%
– Đường 3,2g
Protein 1,3g 3%
Vitamin A2% Vitamin C61%
Canxi4% Sắt3%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,5                   NDR 4,9

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 94%

Giá trị sức khỏe tốt 98%

Giá trị tăng cân 54%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong chất béo bão hòa và cholesterol . Nó cũng là một nguồn tốt của thiamin, canxi, sắt, magiê, phốt pho và kali, và một nguồn rất tốt của chất xơ, Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B6, folate và mangan.

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của bắp cải 0,42.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 12%

Calories đến từ Carb 85%

Caloeis đến từ Fat 3%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng Bắp cải

Glycemic Load

2

Glycemic Index

61

Biological value

N/A

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 40%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 80%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 40%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 40%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 80%

Calcium – Canxi 100%

Săt – Iron 100%

Magie – Magnesium 100%

Phốt pho – Phosphorus 100%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 40%

Đồng – Copper 0%

Mangan – Manganese 100%

Selen – Selenium 0%

Chất đạm – Protein 52%

Chất xơ – Fiber 100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 8
2 Threonine 27 24
3 Isoleucine 25 21
4 Leucine 55 28
5 Lysine 51 30
6 Methionine+Cystine 25 16
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 35
8 Valine 32 29
9 Histidine 18 15

ĐIỂM SỐ 67

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

gia-tri-dinh-duong-bap-cai

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 25 Kcal 1%
– Từ tinh bột 21 Kcal
– Từ chất béo 0,8 Kcal
– Từ protein 3,1 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 5,8 g 2%
– Chất xơ Fiber 2,5 g 10%
– Chất đường Sugar 3,2 g
– Đường Sucrose 71,2 mg
– Đường Glucose 1486 mg
– Đường Fructose 1290 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 8,9 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 1,3 g 3%
– Tryptophan 9,8 mg
– Threonine 31,2 mg
– Isoleucine 26,7 mg
– Leucine 36,5 mg
– Lysine 39,2 mg
– Methionine 10,7 mg
– Cystine 9,8 mg
– Phenylalanine 28,5 mg
– Tyrosine 16,9 mg
– Valine 37,4 mg
– Arginine 66,7 mg
– Histidine 19,6 mg
– Alanine 37,4 mg
– Aspartic acid 109 mg
– Glutamic acid 262 mg
– Glycine 26,7 mg
– Proline 42,7 mg
– Serine 47,2 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 98 IU 2%
Vitamin C 36,6 mg 61%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0,2 mg 1%
Vitamin K 76 mg 95%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0 mg 0%
Niacin B3 0,2 mg 1%
Vitamin B6 0,1 mg 5%
Folate 43 mcg 11%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,2 mg 2%
Choline 10,7 mg
Betaine 0,4 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,1 g 0%
– Béo bão hòa 0 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0 g
– Omega 3 0 mg
– Omega 6 17 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 92,2 g
– Ash 0,6 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 40 mg 4%
Sắt 0,5 mg 3%
Magie 12 mg 3%
Phốt pho 26 mg 3%
Kali 170 mg 5%
Natri 18 mg 1%
Kẽm 0,2 mg 1%
Đồng 0 mg 0%
Mangan 0,2 mg 10%
Selen 0,3 mcg 0%

Kết luận

Bắp cải là một loại rau chủ lực trong họ Cải, Nó là cây thân thảo, sống hai năm, và là một thực vật có hoa thuộc nhóm hai lá mầm với các lá tạo thành một cụm đặc hình gần như hình cầu đặc trưng. Trong bắp cải chứa một nguồn xơ tốt và các khoáng chất như Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B6, folate, mangan, thiamin, canxi, sắt, magiê, phốt pho và kali. Thực phẩm này là rất thấp trong chất béo bão hòa và cholesterol rất tốt cho tim mạch, nhưng chứa đường cao calo.

Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)

REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT

REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất

REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả

Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh

Standing Curls – Cách tập tay trước với Functional Trainer (PPMS-245)

Standing Curls, bài tập cơ tay trước (biceps) rất tốt để phát triển bắp tay săn chắc. Tập luyện động tác này trên máy Functional Trainer sẽ giúp bạn kích thích cơ tối ưu. Nếu bạn đã sẵn sàng để sở hữu một cánh tay săn chắc và quyến rũ, hãy bắt đầu tập luyện ngay cùng THOL GYM nhé!

Standing Curls - Cách tập tay trước với Functional Trainer (PPMS-245)
Standing Curls – Cách tập tay trước với Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập hẹp vào trong và hạ xuống vị trí thấp nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng xoay lưng về phía máy. Sau đó nắm hai tay vào Trak Handle, ngửa lòng bàn tay.

Bước 3: Đứng vào tư thế sẵn sàng và co tay trước lên cao như ảnh minh họa.

Bước 4: Thực hiện có kiểm soát và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Standing Curls: 

Phiên bản Vimeo:

Phiên bản Youtube:

Để khai phá hiệu quả nguồn năng lượng trong cơ bắp khi tập luyện bạn nên:

+ Khởi động kĩ trước mỗi buổi tập.

+ Sử dụng thực phẩm bổ sung Pre-Workout cao cấp từ Hoa Kỳ.

+ Kết hợp uống Intra – Workout để cung cấp thêm điện giải và axit amin thiết yếu cho cơ bắp phục hồi nhanh.

Standing Curls – Cách tập tay trước với Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Standing Curls, bài tập tay trước với máy Functional Trainer. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập với máy Functional Trainer (PPMS-245):

Cable Squats – Tập gánh đùi trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

Cable Squats, bài tập rất tốt cho cơ mông đùi. Đây là bài tập giúp bạn tăng cơ và tăng sức mạnh rất tốt. Tập Squats trên máy Functional Trainer sẽ giúp việc tập luyện được dễ dàng hơn. Áp lực lên xương khớp cũng sẽ được giảm thiểu khi tập Squats với cáp. Mời bạn tìm hiểu cách tập luyện Squats với dây cáp qua bài viết dưới đây.

Cable Squats - Tập gánh đùi với cáp trên máy Functional Trainer (PPMS-245)
Cable Squats – Tập gánh đùi với cáp trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập hẹp vào trong và hạ xuống vị trí thấp nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng xoay lưng về phía máy. Sau đó nắm hai tay vào Trak Handle.

Bước 3: Đứng vào tư thế như ảnh minh họa. Ngồi xổm xuống, giữ thẳng lưng và đứng thẳng lên.

Bước 4: Dồn lực vào cả bàn chân để đẩy lên. Thực hiện có kiểm soát và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Squats:

Phiên bản Vimeo:

Để khai phá hiệu quả nguồn năng lượng trong cơ bắp khi tập luyện bạn nên:

+ Khởi động kĩ trước mỗi buổi tập.

+ Sử dụng thực phẩm bổ sung Pre-Workout cao cấp từ Hoa Kỳ.

+ Kết hợp uống Intra – Workout để cung cấp thêm điện giải và axit amin thiết yếu cho cơ bắp phục hồi nhanh.

Cable Squats – Tập gánh đùi với cáp trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Cable Squats, bài tập mông đùi với máy Functional Trainer. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập mông đùi với máy Functional Trainer (PPMS-245):

Shrugs – Hướng dẫn tập cầu vai trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

Shrugs, bài tập giúp tăng cơ cầu vai (trap), làm săn chắc cơ vai và tăng cường sức mạnh. Tập luyện trên máy Functional Trainer sẽ giúp bạn dễ tập hơn, đồng thời giảm rủi ro chấn thương. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác Shrugs trên Functional Trainer qua bài viết dưới đây.

Shrugs - Hướng dẫn tập cầu vai trên máy Functional Trainer (PPMS-245)
Shrugs – Hướng dẫn tập cầu vai trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập hẹp vào trong và hạ xuống vị trí thấp nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng xoay lưng về phía máy. Sau đó nắm hai tay vào Trak Handle.

Bước 3: Đứng vào tư thế như ảnh minh họa. Giữ tay thẳng và dùng cầu vai nâng cao Trak Handle lên.

Bước 4: Thực hiện có kiểm soát và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Shrugs: 

Phiên bản Vimeo:

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, Whey Protein cao cấp là điều rất cần thiết để cơ bắp bạn phát triển.

Shrugs – Hướng dẫn tập cầu vai trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Shrugs, bài tập giật cầu vai. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập vai với máy Functional Trainer: 

Reverse Wood Chops – Bài tập cắt nét cơ liên sườn với Functional Trainer

Reverse Wood Chops, bài tập functional cho cơ bụng xiên hay còn gọi là cơ liên sườn. Đây là bài tập rất tốt cho cơ bụng và hỗ trợ giảm mỡ thừa ở vùng eo. Reverse Wood Chops là một bài tập bụng mà bạn không nên bỏ qua khi tập luyện với Functional Trainer. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này qua bài viết dưới đây.

Reverse Wood Chops - Bài tập cắt nét cơ liên sườn với Functional Trainer
Reverse Wood Chops – Bài tập cắt nét cơ liên sườn với Functional Trainer

Điểm khác biệt của bài tập này so với động tác Wood Chops là hướng chuyển động cơ bụng của bạn sẽ từ dưới lên thay vì từ trên xuống.

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng và điều chỉnh thanh công cụ xuống vị trí thấp nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp và đứng xoay người dọc về phía máy, đồng thời nắm tay vào Trak Handle .

Bước 3: Gồng cơ bụng và xoay người hướng lên trên như ảnh minh họa.

Bước 4: Thực hiện có kiểm soát và dùng lực chủ yếu ở cơ bụng xiên. Lặp lại liên tục từ 12-15 lần/hiệp.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách thực hiện động tác Reverse Wood Chops:

Phiên bản Vimeo:

Để tối ưu việc giảm mỡ bụng khi tập Reverse Wood Chops bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, nếu bạn lo lắng về một bữa ăn ít calo nhưng vẫn đủ dưỡng chất, Truefit là lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Reverse Wood Chops – Bài tập cắt nét cơ liên sườn với Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Reverse Wood Chops, bài tập cơ cắt nét cơ liên sườn trên máy Functional Trainer.

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Sở hữu vòng bụng sexy và săn chắc với các bài tập trên Functional Trainer: 

Rear Delt Flys – Cách tập vai sau trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

Rear Delt Flys, bài tập cơ vai sau, giúp vai sau săn chắc và cắt nét. Đây là bài tập rất tốt để tăng cơ giảm mỡ vùng vai và tăng độ dẻo dai cho vai. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này trên máy Functional Trainer. 

Rear Delt Flys - Hướng dẫn tập vai sau với Functional Trainer (PPMS-245)
Rear Delt Flys – Hướng dẫn tập vai sau với Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công trên máy tập rộng ra hai bên và cao hơn đầu.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng đối diện về phía máy, nắm tay vào Trak Handle ở hướng ngược lại và vào tư thế như ảnh minh họa.

Bước 3: Nắm Trak Handle, dùng vai sau và mở rộng hai tay nắm ra phía sau.Thực hiện có kiểm soát và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem video bên dưới để dễ dàng hình dung cách thực hiện động tác Rear Delt Flys: 

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, nếu bạn lo lắng về một bữa ăn ít calo nhưng vẫn đủ chất, Truefit là lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Rear Delt Flys – Cách tập vai sau trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Rear Delt Flys. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập vai với máy Functional Trainer: 

Shoulder Press – Tập đẩy vai với cáp trên Functional Trainer (PPMS-245)

Shoulder Press, bài tập đẩy vai huyền thoại cho cơ vai phát triển tối ưu. Tập luyện trên máy Functional Trainer sẽ rất phù hợp để tăng độ dẻp dao và sức bền cho vai. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này qua bài viết dưới đây. 

Shoulder Press - Tập đẩy vai với cáp trên Functional Trainer (PPMS-245)
Shoulder Press – Tập đẩy vai với cáp trên Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập hẹp vào trong và hạ xuống vị trí thấp nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng xoay lưng về phía máy. Sau đó nắm hai tay vào Trak Handle.

Bước 3: Đứng vào tư thế như ảnh minh họa. Dùng vai đẩy cao Trak Handle thẳng lên trên.

Bước 4: Thực hiện có kiểm soát và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Shoulder Press:

Phiên bản Vimeo:

Phiên bản Youtube:

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, Whey Protein cao cấp là điều rất cần thiết để cơ bắp bạn phát triển.

Shoulder Press – Tập đẩy vai với cáp trên Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Shoulder Press, bài tập đẩy vai với máy Functional Trainer. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập vai với máy Functional Trainer: 

Offer Ups – Cách tập vai trước với cáp trên Functional Trainer (PPMS-245)

Offer Ups, bài tập chuyên sâu cho cơ vai trước, giúp tăng cơ và giảm mỡ hiệu quả. Bài tập này sẽ mang đến cho bạn một vùng vai đầy quyến rũ. Hãy tập luyện ngay cùng THOL trên máy kéo cáp cao cấp Functional Trainer. 

Offer Ups - Cách tập vai trước với cáp trên Functional Trainer (PPMS-245)
Offer Ups – Cách tập vai trước với cáp trên Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập hẹp vào trong và hạ xuống vị trí thấp nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng xoay lưng về phía máy. Sau đó nắm hai tay vào Trak Handle, ngửa lòng bàn tay.

Bước 3: Đứng vào tư thế như ảnh minh họa. Dùng vai nâng cao Trak Handle hướng về phía trước.

Bước 4: Thực hiện có kiểm soát và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Offer Ups: 

Phiên bản Vimeo:

Phiên bản Youtube:

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, Whey Protein cao cấp là điều rất cần thiết để cơ bắp bạn phát triển.

Offer Ups – Cách tập vai trước với cáp trên Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Offer Ups, bài tập vai trước với máy Functional Trainer. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập với máy Functional Trainer (PPMS-245):

Giá trị dinh dưỡng của quả cà chua chín

Cà chua là một loại rau quả làm thực phẩm. Quả có vị hơi chua và là một loại thực phẩm bổ dưỡng, trong cà chua chứa nhiều vitamin E, và là một nguồn chất xơ tốt cho cơ thể. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 18 Từ fat 1,7
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g 0%
– Béo bão hòa 0g 0%
-Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 3,9g 1%
– Chất xơ 1,2 g 5%
– Đường 2,6g
Protein 0,9g 2%
Vitamin A17% Vitamin C212%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,5                   NDR 4,9

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 94%

Giá trị sức khỏe tốt 98%

Giá trị tăng cân 54%

Ưu điểm: Qủa cà chua chín thấp Sodium và rất ít chất béo bão hòa, cholesterol. Nó cũng là một nguồn tốt của vitamin E (Alpha Tocopherol), Thiamin, Niacin, Vitamin B6, folate, magiê, phốt pho và đồng. Và một nguồn rất tốt của chất xơ, Vitamin A, Vitamin C, Vitamin K, kali và mangan.

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của quả cà chua là 0,43.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 12%

Calories đến từ Carb 79%

Caloeis đến từ Fat 9%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng của Rau chân vịt

Glycemic Load

1

Glycemic Index

37

Biological value

N/A

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 100%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 56%

Calcium – Canxi 56%

Săt – Iron 100%

Magie 100%

Phốt pho – Phosphorus 100%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 56%

Đồng – Copper 100%

Mangan – Manganese 100%

Selen – Selenium 0%

Chất đạm – Protein 36%

Chất xơ – Fiber 100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 7
2 Threonine 27 30
3 Isoleucine 25 20
4 Leucine 55 28
5 Lysine 51 30
6 Methionine+Cystine 25 17
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 90
8 Valine 32 20
9 Histidine 18 16

ĐIỂM SỐ 51

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng quả cà chua chín

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 18 Kcal 1%
– Từ tinh bột 14,2 Kcal
– Từ chất béo 1,7 Kcal
– Từ protein 2,1 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 3,9 g 1%
– Chất xơ Fiber 1,2 g 5%
– Chất đường Sugar 2,6 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 1250 mg
– Đường Fructose 1370 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 0,9 g 2%
– Tryptophan 6 mg
– Threonine 27 mg
– Isoleucine 18 mg
– Leucine 25 mg
– Lysine 27 mg
– Methionine 6 mg
– Cystine 9 mg
– Phenylalanine 67 mg
– Tyrosine 14 mg
– Valine 18 mg
– Arginine 21 mg
– Histidine 14 mg
– Alanine 27 mg
– Aspartic acid 135 mg
– Glutamic acid 431 mg
– Glycine 19 mg
– Proline 15 mg
– Serine 26 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 833 IU 17%
Vitamin C 127 mg 212%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0,5 mg 2%
Vitamin K 7,9 mg 10%
Thiamin B1 0 mg 0%
Riboflavin B2 0 mg 0%
Niacin B3 0,6 mg 3%
Vitamin B6 0,1 mg 5%
Folate 15 mcg 4%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,1 mg 1%
Choline 6,7 mg
Betaine 0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,2 g 0%
– Béo bão hòa 0 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0,1 g
– Omega 3 3 mg
– Omega 6 80 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 94,5 g
– Ash 0,5 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 10 mg 1%
Sắt 0,3 mg 2%
Magie 11 mg 3%
Phốt pho 24 mg 2%
Kali 237 mg 7%
Natri 5 mg 0%
Kẽm 0,2 mg 1%
Đồng 0,1 mg 5%
Mangan 0,1 mg 5%
Selen 0 mcg 0%

Kết luận

Cà chua loại thực phẩm bổ dưỡng, trong cà chua chứa nhiều vitamin E, Thiamin, Niacin, Vitamin B6, folate, magiê, phốt pho và đồng, và một nguồn rất tốt của chất xơ, Vitamin A, Vitamin C, Vitamin K, kali và mangan. Cà chua còn chứa ít chất béo bão hòa, cholesterol và rất ít Sodium. Nhưng lại chứa nhiều đường cao calo.

Lateral Raise – Hướng dẫn tập vai trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

Lateral Raise, bài tập dành cho cơ vai với cơ chế nâng (raise). Bài tập này sẽ giúp bạn cắt nét cơ vai và phát triển một vùng vai rắn chắc. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này trên máy Functional Trainer qua bài viết dưới đây.

Lateral Raise - Hướng dẫn tập vai trên máy Functional Trainer (PPMS-245)
Lateral Raise – Hướng dẫn tập vai trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập hẹp vào trong và hạ xuống vị trí thấp nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng xoay lưng về phía máy. Sau đó nắm hai tay vào Trak Handle.

Bước 3: Đứng vào tư thế như ảnh minh họa. Dùng vai nâng cao Trak Handle sang hai bên cao ngang vai.

Bước 4: Thực hiện có kiểm soát và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Lateral Raise: 

Phiên bản Vimeo:

 

Phiên bản Youtube:

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, Whey Protein cao cấp là điều rất cần thiết để cơ bắp bạn phát triển.

Lateral Raise – Hướng dẫn tập vai trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Lateral Raise, bài tập vai với máy Functional Trainer. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập với máy Functional Trainer (PPMS-245):

Giá trị dinh dưỡng của rau chân vịt

Rau chân vịt hay còn lại là cải bó xôi theo cách gọi dân dã của người Việt Nam nó có tác dụng như một vị thuốc. Mang đến cho ta những nguồn vitamin và khoáng chất khác có lợi cho sức khỏe. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 23 Từ fat 3,3
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,4g 1%
– Béo bão hòa 0,1g 0%
-Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 3,6g 1%
– Chất xơ 2,2 g 9%
– Đường 0,4g
Protein 2,9g 6%
Vitamin A188% Vitamin C47%
Canxi10% Sắt15%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,5                   NDR 5  

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 95%

Giá trị sức khỏe tốt 100%

Giá trị tăng cân 55%

Ưu điểm: rau chân vịt chứa rất ít chất béo bão hòa cholesterol và nó cũng là một nguồn chất xơ tốt.Ngoài ra nó còn cung cấp cho ta nguồn vitamin như A C E B6 và các khoáng chất như canxi sắt kali và mangan.

Khuyết điểm: tuy nhiên hàm lượng Natri cao

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của rau chân vịt là 0,98.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 30%

Calories đến từ Carb 56%

Caloeis đến từ Fat 14%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng của Rau chân vịt

Glycemic Load

1

Glycemic Index

71

Biological value

N/A

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 100%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 100%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 43%

Calcium – Canxi 100%

Săt – Iron 100%

Magie – Magnesium 100%

Phốt pho 100%

Kali 100%

Kẽm – Zinc 100%

Đồng 100%

Mangan 100%

Selen – Selenium 43%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 13
2 Threonine 27 42
3 Isoleucine 25 51
4 Leucine 55 77
5 Lysine 51 60
6 Methionine+Cystine 25 30
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 82
8 Valine 32 56
9 Histidine 18 22

ĐIỂM SỐ 118

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng của rau chân vịt

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 23 Kcal 1%
– Từ tinh bột 12,8 Kcal
– Từ chất béo 3,3 Kcal
– Từ protein 7 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 3,6 g 1%
– Chất xơ Fiber 2,2 g 9%
– Chất đường Sugar 0,4 g
– Đường Sucrose 70 mg
– Đường Glucose 110 mg
– Đường Fructose 150 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 2,9 g 6%
– Tryptophan 39 mg
– Threonine 122 mg
– Isoleucine 147 mg
– Leucine 223 mg
– Lysine 174 mg
– Methionine 53 mg
– Cystine 35 mg
– Phenylalanine 129 mg
– Tyrosine 108 mg
– Valine 161 mg
– Arginine 162 mg
– Histidine 64 mg
– Alanine 142 mg
– Aspartic acid 240 mg
– Glutamic acid 343 mg
– Glycine 134 mg
– Proline 112 mg
– Serine 104 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 9376 IU 188%
Vitamin C 28,1 mg 47%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 2 mg 7%
Vitamin K 483 mg 604%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0,2 mg 12%
Niacin B3 0,7 mg 3%
Vitamin B6 0,2 mg 10%
Folate 194 mcg 48%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,1 mg 1%
Choline 18 mg
Betaine 550 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,4 g 1%
– Béo bão hòa 0,1 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0,2 g
– Omega 3 138 mg
– Omega 6 26 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium – Canxi 99 mg 10%
Sắt – Iron 2,7 mg 15%
Magie – Magnesium 79 mg 20%
Phốt pho – Phosphorus 49 mg 5%
Kali – Potassium 558 mg 16%
Natri – Sodium 79 mg 3%
Kẽm – Zinc 0,5 mg 3%
Đồng – Copper 0,1 mg 5%
Mangan – Manganese 0,9 mg 45%
Selen – Selenium 1 mcg 1%

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 99 mg 10%
Sắt 2,7 mg 15%
Magie 79 mg 20%
Phốt pho 49 mg 5%
Kali 558 mg 16%
Natri 79 mg 3%
Kẽm 0,5 mg 3%
Đồng 0,1 mg 5%
Mangan 0,9 mg 45%
Selen 1 mcg 1%

Kết luận

Rau chân vịt hay còn lại là cải bó xôi theo cách gọi dân dã của người việt nam nó có tác dụng như một vị thuốc và ngoài ra còn mang đến cho ta những nguồn vitamin và khoáng chất khác có lợi cho sức khỏe.Ngoài ra nó chứa rất ít chất béo bão hòa.