Lat PullDown – Hướng dẫn tập kéo lưng xô trên máy Functional Trainer

Lat PullDown, bài tập lưng xô tuyệt vời để mang lại một vùng lưng gợi cảm. Tập luyện trên máy Functional Trainer sẽ rất phù hợp dù bạn là nam hay nữ. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này trên Functional Trainer.

Lat PullDown - Hướng dẫn tập kéo lưng xô trên máy Functional Trainer
Lat PullDown – Hướng dẫn tập kéo lưng xô trên máy Functional Trainer

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập rộng ra hai bên và cao ngang vai của bạn.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng dối diện về phía máy, nắm tay vào Trak Handle và quỳ vào tư thế như ảnh minh họa.

Bước 3: Nắm Trak Handle, dùng cơ lưngvà kéo hai tay nắm xuống sát người. Thực hiện chậm rãi và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách thực hiện động tác Lat Pulldown này bạn nhé:

Phiên bản Vimeo: 

Phiên bản Youtube:

Bạn nên sử dụng bao tay và khăn để hỗ trợ tốt hơn trong quá trình tập luyện. Bạn có thể tham khảo các phụ kiện tập luyện thể hình tại đây.

Lat PullDown – Hướng dẫn tập kéo lưng xô trên máy Functional Trainer

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Lat Pulldownbài tập kéo lưng trên máy Functional Trainer.

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm:

Inner/Outer Thigh – Cách tập đá đùi trong và ngoài trên Functional Trainer

Inner/Outer Thigh, bài tập cho cơ đùi trong (Inner) và cơ đùi ngoài (Outer). Đây là bài tập giúp săn chắc cơ đùi toàn diện vì. THOL sẽ hướng dẫn bạn  tập luyện động tác này trên máy Functional Trainer (PPMS-245) qua bài viết dưới đây. 

Inner/Outer Thigh - Cách tập đá đùi trong và ngoài trên Functional Trainer
Inner/Outer Thigh – Cách tập đá đùi trong và ngoài trên Functional Trainer

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập hẹp vào trong và hạ xuống vị trí thấp nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng xoay lưng về phía máy, dùng băng dán tròn quấn vào cổ chân.

Bước 3: Đứng vào vị trí như ảnh minh họa. Đá chân vào trong để tập đùi trong và ngược lại để tập đùi ngoài.

Bước 4: Thực hiện chậm rãi và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Inner/Outer Thigh: 

Phiên bản Vimeo:

Phiên bản Youtube: 

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, nếu bạn lo lắng về một bữa ăn ít calo nhưng vẫn đủ chất, Truefit là lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Inner/Outer Thigh – Cách tập đá đùi trong và ngoài trên Functional Trainer

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Glute Kick, bài tập mông với máy Functional Trainer. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập với máy Functional Trainer (PPMS-245):

Giá trị dinh dưỡng của Bí Đỏ

Bí đỏ là một món ăn rất quen thuộc với người việt nam chúng ta. Nó cung cấp cho ta một nguồn vitamin và khoáng chất rất lớn như vitamin A C E B6 và khoáng chất như magie phốt pho kali mangan. Ngoài ra bí đỏ còn chứa rất ít chất béo bão hòa cholesterol và kali.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 26 Từ fat 0,8
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g 0%
– Béo bão hòa 0,1g 0%
– Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 6,5g 2%
– Chất xơ 0,5 g 2%
– Đường 1,4g
Protein 1g 2%
Vitamin A148% Vitamin C15%
Canxi2% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,5                   NDR 5  

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 95%

Giá trị sức khỏe tốt 100%

Giá trị tăng cân 55%

Ưu điểm: Ít chất béo bão hòa,natri,cholesterol.Nó còn mang lại một nguồn vitamin A,B6,Thiamin,folate, và các khoáng chất khác như sắt, kali, mangan,canxi, magie, phốt pho.

Khuyết điểm: Cần phải rửa kỹ để tránh mầm móng giun sán và thuốc bảo vệ thực phật ảnh hướng sức khỏe, tính mạng.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của bí đỏ là 0,46.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 9%

Calories đến từ Carb 88%

Caloeis đến từ Fat 3%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng của Bí đỏ

Glycemic Load

2

Glycemic Index

33

Biological value

N/A

 

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 100%

Vitamin K 38%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 100%

Calcium 100%

Săt  100%

Magie 100%

Phốt pho – Phosphorus 100%

Kali  100%

Kẽm – Zinc 77%

Đồng – Copper 100%

Mangan 100%

Selen – Selenium 0%

Chất đạm – Protein 40%

Chất xơ – Fiber 77%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 12
2 Threonine 27 29
3 Isoleucine 25 31
4 Leucine 55 46
5 Lysine 51 54
6 Methionine+Cystine 25 14
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 74
8 Valine 32 35
9 Histidine 18 16

ĐIỂM SỐ 56

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng của Bí đỏ

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 26 Kcal 1%
– Từ tinh bột 22,7 Kcal
– Từ chất béo 0,8 Kcal
– Từ protein 2,4 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 6,5 g 2%
– Chất xơ Fiber 0,5 g 2%
– Chất đường Sugar 1,4 g
– Đường Sucrose ~ mg
– Đường Glucose ~ mg
– Đường Fructose ~ mg
– Đường Lactose ~ mg
– Đường Maltose ~ mg
– Đường Galactose ~ mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 7385 IU 148%
Vitamin C 9 mg 15%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 1,1 mg 4%
Vitamin K 1,1 mg 1%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0,1 mg 6%
Niacin B3 0,6 mg 3%
Vitamin B6 0,1 mg 5%
Folate 16 mcg 4%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,3 mg 3%
Choline 8,2 mg
Betaine -1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 1 g 2%
– Tryptophan 12 mg
– Threonine 29 mg
– Isoleucine 31 mg
– Leucine 46 mg
– Lysine 54 mg
– Methionine 11 mg
– Cystine 3 mg
– Phenylalanine 32 mg
– Tyrosine 42 mg
– Valine 35 mg
– Arginine 54 mg
– Histidine 16 mg
– Alanine 28 mg
– Aspartic acid 102 mg
– Glutamic acid 184 mg
– Glycine 27 mg
– Proline 26 mg
– Serine 44 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,1 g 0%
– Béo bão hòa 0,1 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0 g
– Omega 3 3 mg
– Omega 6 2 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 91,6 g
– Ash 0,8 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 21 mg 2%
Sắt 0,8 mg 4%
Magie 12 mg 3%
Phốt phos 44 mg 4%
Kali 340 mg 10%
Natri 1 mg 0%
Kẽm 0,3 mg 2%
Đồng 0,1 mg 5%
Mangan 0,1 mg 5%
Selen 0,3 mcg 0%

Kết luận

Bí đỏ là một món ăn rất quen thuộc với người việt nam chúng ta.Nó cung cấp cho ta một nguồn vitamin và khoáng chất rất lớn như vitamin A C E B6 và khoáng chất như magie phốt pho kali mangan.Ngoài ra bí đỏ còn chứa rất ít chất béo bão hòa cholesterol và kali.

Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)

REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT

REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất

REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả

Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh

Giá trị dinh dưỡng của xà lách

Xà lách hay còn gọi là rau diếp một món ăn rất quen thuộc với người Việt Nam, một nguồn carbonhydrate tốt và những vitamin thiết yếu. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé. 

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 17 Từ fat 2,5
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,3g 0%
– Béo bão hòa 0g 0%
– Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 3,3g 1%
– Chất xơ 2,1 g 8%
– Đường 1,2g
Protein 1,2g 2%
Vitamin A174% Vitamin C40%
Canxi3% Sắt6%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,5                   NDR 5  

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 95%

Giá trị sức khỏe tốt 100%

Giá trị tăng cân 55%

Ưu điểm: Ít chất béo bão hòa,natri,cholesterol.Nó còn mang lại một nguồn vitamin A,B6,Thiamin,folate, và các khoáng chất khác như sắt, kali, mangan,canxi, magie, phốt pho.

Khuyết điểm: Cần phải rửa kỹ để tránh mầm móng giun sán và thuốc bảo vệ thực phật ảnh hướng sức khỏe, tính mạng.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của ớt chuông là 0,58.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 18%

Calories đến từ Carb 67%

Caloeis đến từ Fat 15%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng của Xà lách

Glycemic Load

1

Glycemic Index

83

Biological value

N/A

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 59%

Calcium 100%

Săt  100%

Magie 100%

Phốt pho 100%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 59%

Đồng – Copper 0%

Mangan – Manganese 100%

Selen – Selenium 59%

Chất đạm – Protein 48%

Chất xơ – Fiber 100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 8
2 Threonine 27 36
3 Isoleucine 25 38
4 Leucine 55 63
5 Lysine 51 53
6 Methionine+Cystine 25 18
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 75
8 Valine 32 46
9 Histidine 18 18

ĐIỂM SỐ 70

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 17 Kcal 1%
– Từ tinh bột 11,5 Kcal
– Từ chất béo 2,5 Kcal
– Từ protein 3 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 3,3 g 1%
– Chất xơ Fiber 2,1 g 8%
– Chất đường Sugar 1,2 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 390 mg
– Đường Fructose 800 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 1,2 g 2%
– Tryptophan 10 mg
– Threonine 43 mg
– Isoleucine 45 mg
– Leucine 76 mg
– Lysine 64 mg
– Methionine 15 mg
– Cystine 6 mg
– Phenylalanine 65 mg
– Tyrosine 25 mg
– Valine 55 mg
– Arginine 54 mg
– Histidine 21 mg
– Alanine 56 mg
– Aspartic acid 139 mg
– Glutamic acid 178 mg
– Glycine 49 mg
– Proline 45 mg
– Serine 50 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 370 IU 7%
Vitamin C 80,4 mg 134%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0,4 mg 1%
Vitamin K 7,4 mg 9%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0 mg 0%
Niacin B3 0,5 mg 2%
Vitamin B6 0,2 mg 10%
Folate 10 mcg 2%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,1 mg 1%
Choline 5,5 mg
Betaine 0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,3 g 0%
– Béo bão hòa 0 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0,2 g
– Omega 3 113 mg
– Omega 6 47 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 94,6 g
– Ash 0,6 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 33 mg 3%
Sắt 1 mg 6%
Magie 14 mg 4%
Phốt pho 30 mg 3%
Kali 247 mg 7%
Natri 8 mg 0%
Kẽm 0,2 mg 1%
Đồng 0 mg 0%
Mangan 0,2 mg 10%
Selen 0,4 mcg 1%

Kết luận

Xà lách hay còn gọi là rau diếp một món ăn rất quen thuộc với người việt nam chúng ta nói chung và cộng đồng gymer nói riêng. Xà lách đem lại cho chúng ta một nguồn carbonhydrate tốt và những vitamin thiết yếu. Ngoài ra nó còn bổ sung cho ta một ít protein.

Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)

REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT

REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất

REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả

Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh

Pectoral Crossover – Ép ngực ngang với dây cáp trên Functional Trainer

Pectoral Crossover, bài tập ép ngực với biến thể khác giúp săn chắc cơ ngực toàn diện. Bài tập được thực hiện trên máy Functional Trainer. THOL sẽ hướng dẫn bạn tập luyện động tác này qua bài viết dưới đây. 

Pectoral Crossover - Ép ngực ngang với dây cáp trên Functional Trainer
Pectoral Crossover – Ép ngực ngang với dây cáp trên Functional Trainer

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công trên máy tập rộng ra hai bên và cao hơn đầu.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng quay lưng về phía máy, nắm tay vào Trak Handle và vào tư thế như ảnh minh họa.

Bước 3: Nắm Trak Handle, dùng cơ ngực và ép hai tay nắm lại gần nhau. Thực hiện có kiểm soát và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem video bên dưới để dễ dàng hình dung cách thực hiện động tác: 

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, nếu bạn lo lắng về một bữa ăn ít calo nhưng vẫn đủ chất, Truefit là lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Pectoral Crossover – Ép ngực ngang với dây cáp trên Functional Trainer

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Pectoral Crossoverbài tập mông với máy Functional Trainer. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập với máy Functional Trainer: 

Giá trị dinh dưỡng của ớt chuông xanh tươi

Đây là loại thực phẩm được những người ăn kiêng lựa chọn vì giàu chất xơ và các khoáng chất tốt cho cơ thề như thiamin, Niacin, Folate, magiê, đồng, Vitamin A, Vitamin C,…

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 20 Từ fat 1,4
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g 0%
– Béo bão hòa 0,1g 0%
– Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 4,6g 2%
– Chất xơ 1,7 g 7%
– Đường 2,4g
Protein 0,9g 2%
Vitamin A7% Vitamin C134%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,5                   NDR 5  

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 95%

Giá trị sức khỏe tốt 100%

Giá trị tăng cân 55%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Chất béo bão hòa , và rất ít cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn tốt của thiamin , Niacin , Folate , magiê và đồng , và một nguồn rất tốt của chất xơ , Vitamin A, Vitamin C , Vitamin K , Vitamin B6 , kali và mangan.

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của ớt chuông là 0,51.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 10%

Calories đến từ Carb 83%

Caloeis đến từ Fat 7%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng của Ớt chuông

Glycemic Load

1

Glycemic Index

34

Biological value

N/A

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 50%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 50%

Calcium – Canxi 50%

Săt – Iron 100%

Magie – Magnesium 100%

Phốt pho 100%

Kali  100%

Kẽm  50%

Đồng  100%

Mangan 100%

Selen – Selenium 0%

Chất đạm – Protein 36%

Chất xơ  100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 13
2 Threonine 27 40
3 Isoleucine 25 27
4 Leucine 55 40
5 Lysine 51 43
6 Methionine+Cystine 25 21
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 116
8 Valine 32 40
9 Histidine 18 11

ĐIỂM SỐ 62

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng của ớt chuông xanh

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 20 Kcal 1%
– Từ tinh bột 16,5 Kcal
– Từ chất béo 1,4 Kcal
– Từ protein 2,1 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 4,6 g 2%
– Chất xơ Fiber 1,7 g 7%
– Chất đường Sugar 2,4 g
– Đường Sucrose 110 mg
– Đường Glucose 1160 mg
– Đường Fructose 1120 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 0,9 g 2%
– Tryptophan 12 mg
– Threonine 36 mg
– Isoleucine 24 mg
– Leucine 36 mg
– Lysine 39 mg
– Methionine 7 mg
– Cystine 12 mg
– Phenylalanine 92 mg
– Tyrosine 12 mg
– Valine 36 mg
– Arginine 27 mg
– Histidine 10 mg
– Alanine 36 mg
– Aspartic acid 208 mg
– Glutamic acid 194 mg
– Glycine 30 mg
– Proline 24 mg
– Serine 54 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 370 IU 7%
Vitamin C 80,4 mg 134%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0,4 mg 1%
Vitamin K 7,4 mg 9%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0 mg 0%
Niacin B3 0,5 mg 2%
Vitamin B6 0,2 mg 10%
Folate 10 mcg 2%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,1 mg 1%
Choline 5,5 mg
Betaine 0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,2 g 0%
– Béo bão hòa 0,1 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0,1 g
– Omega 3 8 mg
– Omega 6 54 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 93,9 g
– Ash 0,4 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 10 mg 1%
Sắt 0,3 mg 2%
Magie 10 mg 2%
Phốt pho 20 mg 2%
Kali 175 mg 5%
Natri 3 mg 0%
Kẽm 0,1 mg 1%
Đồng 0,1 mg 5%
Mangan 0,1 mg 5%
Selen 0 mcg 0%

Kết luận

Đây là loại thực phẩm được những người ăn kiêng lựa chọn vì giàu chất xơ và các khoáng chất tốt cho cơ thề như thiamin, Niacin, Folate, magiê, đồng, Vitamin A, Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B6, kali và mangan. Ớt chuông xanh chứa ít chất béo bảo hòa, Cholesterol và natri nên rất tốt cho tim mạch. Nhưng nó chứa một hàm lượng đường cao calo.

Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)

REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT

REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất

REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả

Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh

Glute Kick – Cách đá đùi tập mông căng tròn trên máy Functional Trainer

Glute Kick, đá chân với cáp, bài tập gym cho mông (Glute) săn chắc, cao tròn. THOL sẽ hướng dẫn bạn tập Glute Kick trên Functional Trainer (PPMS-245).

Glute Kick - Cách đá đùi tập mông căng tròn trên máy Functional Trainer
Glute Kick – Cách đá đùi tập mông căng tròn trên máy Functional Trainer

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập hẹp vào trong và cao ngang vai của bạn.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng đối diện về phía máy, dùng băng dán tròn quấn vào cổ chân.

Bước 3: Đứng vào vị trí như ảnh minh họa và đá chân cao ra sau. Thực hiện chậm rãi và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

THOL mời bạn xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác Glute Kick: 

Phiên bản Vimeo: 

Phiên bản Youtube:

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, nếu bạn lo lắng về một bữa ăn ít calo nhưng vẫn đủ chất, Truefit là lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Glute Kick – Cách đá đùi tập mông căng tròn trên máy Functional Trainer

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Glute Kick, bài tập mông với máy Functional Trainer. 

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập với máy Functional Trainer: 

Core Rotation – Hướng dẫn tập bụng trên Functional Trainer (PPMS-245)

Core Rotation, bài tập xoay bụng ngang trên máy Functional Trainer. Bài tập giúp săn chắc cơ bụng, phát triển cơ liên sườn và độ dẻo ở hông. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác Core Rotation.

Core Rotation - Hướng dẫn tập bụng trên Functional Trainer (PPMS-245)
Core Rotation – Hướng dẫn tập bụng trên Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập rộng ra hai bên và cao ngang vai của bạn.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng quay lưng về phía máy, xoay người và nắm tay vào Trak Handle.

Bước 3: Nắm Trak Handle, gồng cơ bụng và xoay hông về hướng ngược lại. Thực hiện chậm rãi và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách thực hiện động tác Core Rotation bạn nhé:

Phiên bản Vimeo:

Phiên bản Youtube:

Bạn nên sử dụng bao tay và khăn để hỗ trợ tốt hơn trong quá trình tập luyện. Bạn có thể tham khảo các phụ kiện tập luyện thể hình tại đây.

Core Rotation – Hướng dẫn tập bụng trên Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Core Rotation bài tập cho vùng cơ bụng trên máy Functional Trainer.

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm các bài tập với máy Functional Trainer: 

Giá trị dinh dưỡng của măng tây

 Măng tây còn chứa nhiều xơ tốt cho bộ phận tiêu hóa. Ngoài ra nó còn chứa ít chất béo bão hòa, Cholesterol và natri tốt cho tim mạch. Khuyết điểm nhỏ cho măng tây là chứa nhiều đường có calo cao. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 20 Từ fat 1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g 0%
– Béo bão hòa 0g 0%
– Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 4g 1%
– Chất xơ 2,1 g 8%
– Đường 1,9g
Protein 2,2g 4%
Vitamin A15% Vitamin C9%
Canxi2% Sắt12%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,5                   NDR 5   

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 95%

Giá trị sức khỏe tốt 100%

Giá trị tăng cân 55%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Chất béo bão hòa, và rất ít cholesterol và natri. Nó cũng là một nguồn tốt của Pantothenic Acid, Calcium, Magnesium, Zinc và Selenium , và một nguồn rất tốt của chất xơ , Protein , Vitamin A, Vitamin C , Vitamin E ( Alpha Tocopherol ) , Vitamin K, Thiamin, Riboflavin, Niacin, Vitamin B6, folate, sắt, phốt pho, kali, đồng và mangan.

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của măng tây là 0,77.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 27%

Calories đến từ Carb 68%

Caloeis đến từ Fat 5%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng của Măng tây

Glycemic Load

1

Glycemic Index

53

Biological value

N/A

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 100%

Vitamin K 100%

Chất xơ – Fiber 0%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 100%

Calcium – Canxi 100%

Chất đạm – Protein 88%

Sắt – Iron 100%

Magnesium 100%

Phosphorus 100%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 100%

Đồng – Copper 100%

Manganese 100%

Selenium 100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 12
2 Threonine 27 38
3 Isoleucine 25 34
4 Leucine 55 58
5 Lysine 51 47
6 Methionine+Cystine 25 28
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 58
8 Valine 32 52
9 Histidine 18 22

ĐIỂM SỐ 93

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của măng tây.

Thành phần dinh dưỡng

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 20 Kcal 1%
– Từ tinh bột 13,6 Kcal
– Từ chất béo 1 Kcal
– Từ protein 5,4 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 4 g 1%
– Chất xơ Fiber 2,1 g 8%
– Chất đường Sugar 1,9 g
– Đường Sucrose 230 mg
– Đường Glucose 650 mg
– Đường Fructose 1000 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 2,2 g 4%
– Tryptophan 27 mg
– Threonine 84 mg
– Isoleucine 75 mg
– Leucine 128 mg
– Lysine 104 mg
– Methionine 31 mg
– Cystine 31 mg
– Phenylalanine 75 mg
– Tyrosine 52 mg
– Valine 115 mg
– Arginine 91 mg
– Histidine 49 mg
– Alanine 115 mg
– Aspartic acid 508 mg
– Glutamic acid 233 mg
– Glycine 93 mg
– Proline 71 mg
– Serine 106 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 756 IU 15%
Vitamin C 5,6 mg 9%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 1,1 mg 4%
Vitamin K 41,6 mg 52%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0,1 mg 6%
Niacin B3 1 mg 5%
Vitamin B6 0,1 mg 5%
Folate 52 mcg 13%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,3 mg 3%
Choline 16 mg
Betaine 0,6 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,1 g 0%
– Béo bão hòa 0 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0,1 g
– Omega 3 10 mg
– Omega 6 40 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 93,2 g
– Ash 0,6 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 24 mg 2%
Sắt – Iron 2,1 mg 12%
Magnesium 14 mg 4%
Phosphorus 52 mg 5%
Kali 202 mg 6%
Natri 2 mg 0%
Kẽm 0,5 mg 3%
Đồng 0,2 mg 10%
Mangan 0,2 mg 10%
Selen 2,3 mcg 3%

Lời kết

Trong măng tây chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho hoạt động thể chất như Pantothenic Acid, Calcium, Magnesium, Zinc, Selenium, Vitamin K, Thiamin, Riboflavin, Niacin, Vitamin B6, folate, sắt, phốt pho, kali, đồng và mangan, Protein , Vitamin A, Vitamin C, Vitamin E.

Măng tây còn chứa nhiều xơ tốt cho bộ phận tiêu hóa. Ngoài ra nó còn chứa ít chất béo bão hòa, Cholesterol và natri tốt cho tim mạch. Khuyết điểm nhỏ cho măng tây là chứa nhiều đường có calo cao.

Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)

REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT

REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất

REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả

Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh

Gía trị dinh dưỡng của thịt lợn tươi sống

Thịt nạc thăn heo rất thấp Natri, chứa nhiều của Riboflavin, Kali và kẽm, protein, Thiamin, Niacin, VitaminB6, Phốt Pho và Selenium, nhưng lại chứa nhiều cholesterol. Bài viết mang đến đầy đủ thông tin để bạn có thể thiết lập được một chế độ ăn uống tập thể hình hay ăn kiêng phù hợp.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 109 Từ fat 19,6
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 2,2g 3%
– Béo bão hòa 0,7g 3%
– Trans fat 0g
Cholesterol 65mg 22%
Chất bột đường 0g 0%
– Chất xơ 0 g 0%
– Đường 0g
Protein 20,9g 42%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi0% Sắt6%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 3,2                   NDR 2,4    

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 56%

Giá trị sức khỏe tốt 48%

Giá trị tăng cân 42%

Ưu điểm: Thịt heo nạc thấp Sodium. Nguồn tốt của Riboflavin, Kali và kẽm, chứa nhiều protein, Thiamin, Niacin, VitaminB6, Phốt Pho và Selenium

Khuyết điểm: Thịt thăn heo cao Cholesterol

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 82%

Calories đến từ Carb 0%

Caloeis đến từ Fat 18%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng của thịt lợn

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

79

 Chỉ số BV: 78. Đây là chỉ tương đối cao, acid amin tương đối nhiều và khả năng giữ Nitrogen trong cơ thể càng cao giúp tổng hợp Protein và phát triển cơ bắp.

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 18%

Béo bão hòa 28%

Cholesterol 100%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 9%

Vitamin K 0%

Chất xơ – Fiber 0%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 0%

Vitamin B12 73%

Pantothenic Acid B5 73%

Calcium – Canxi 0%

Chất đạm – Protein 100%

Săt – Iron 55%

Magie – Magnesium 64%

Phosphorus 100%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 100%

Đồng – Copper 46%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 11
2 Threonine 27 45
3 Isoleucine 25 49
4 Leucine 55 85
5 Lysine 51 93
6 Methionine+Cystine 25 39
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 80
8 Valine 32 52
9 Histidine 18 43

ĐIỂM SỐ 150

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.

Protein là thành phần dinh dưỡng quan trọng trong chế độ ăn uống hằng ngày của Gymer chúng ta khi tập luyện cơ bắp. Mỗi một nguồn thực phẩm tự nhiên đều chứa rất nhiều giá trị dinh dưỡng. 

Chỉ số về sự Cân Bằng và Đầy Đủ của các Acid Amin Thiết Yếu: 150. Điểm số này mang lại cho chúng ta sự yên tâm về mặt cân bằng và đầy đủ của các Acid Amin.

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 109 Kcal 5%
– Từ tinh bột 0 Kcal
– Từ chất béo 19,6 Kcal
– Từ protein 89,4 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 0 mg
– Đường Fructose 0 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 23,4 g 47%
– Tryptophan 262 mg
– Threonine 1025 mg
– Isoleucine 1077 mg
– Leucine 1900 mg
– Lysine 2147 mg
– Methionine 692 mg
– Cystine 251 mg
– Phenylalanine 913 mg
– Tyrosine 789 mg
– Valine 1204 mg
– Arginine 1399 mg
– Histidine 688 mg
– Alanine 1414 mg
– Aspartic acid 2394 mg
– Glutamic acid 3489 mg
– Glycine 1122 mg
– Proline 827 mg
– Serine 954 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin trên 100g DV (%)
Vitamin A 60 IU 1%
Vitamin C 1 mg 2%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0,5 mg 2%
Vitamin K 0,1 mg 0%
Thiamin B1 0,4 mg 27%
Riboflavin B2 0 mg 0%
Niacin B3 9,8 mg 49%
Vitamin B6 0,9 mg 45%
Folate 2 mcg 0%
Vitamin B12 0,5 mcg 8%
Pantothenic Acid B5 0,7 mg 7%
Choline 65 mg
Betaine -1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 2,2 g 3%
– Béo bão hòa 0,7 g 3%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 65 mg
– Chưa bão hòa đơn 0,8 g
– Chưa bão hòa đa 0,4 g
– Omega 3 8 mg
– Omega 6 299 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 76 g
– Ash 1 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium – Canxi 16 mg 2%
Sắt – Iron 0,7 mg 4%
Magie – Magnesium 50 mg 12%
Phốt pho – Phosphorus 191 mg 19%
Kali – Potassium 444 mg 13%
Natri – Sodium 37 mg 2%
Kẽm – Zinc 0,5 mg 3%
Đồng – Copper 0,1 mg 5%
Mangan – Manganese 0 mg 0%
Selen – Selenium 36,5 mcg 52%

Protein có trong thịt nạt

Hàm lượng protein của Thịt Nạc Heo là 20,9g Protein. 20,9g protein quả là con số không hề nhỏ nhưng liệu chất lượng của nó có tốt hay không?

Trước tiên, chúng ta phải đánh giá Chất Lượng Protein qua 3 yếu tố, trong 100g Thịt Nạc Heo tươi sống có:

Chỉ số PDCAAS: 1. Với kết quả này, cho chúng ta thấy được trong 100g Thịt Nạc Heo chứa rất nhiều nguồn Acid Amin thiết yếu mà cơ thể cần và khả năng hấp thu của cơ thể đối với nguồn thực phẩm này.

Chỉ số về sự Cân Bằng và Đầy Đủ của các Acid Amin Thiết Yếu: 150. Điểm số này mang lại cho chúng ta sự yên tâm về mặt cân bằng và đầy đủ của các Acid Amin.

Chỉ số BV: 78. Đây là chỉ tương đối cao, acid amin tương đối nhiều và khả năng giữ Nitrogen trong cơ thể càng cao giúp tổng hợp Protein và phát triển cơ bắp.

Thịt Nạc Heo Nhìn Ngon Và Bổ Nhưng Gymer Hãy Cẩn Thận!!!

Các chỉ số trên cho chúng ta thấy rằng nguồn protein từ Thịt Nạc rất là tốt để bổ sung vào chế độ dinh dưỡng tăng cơ hằng ngày. Tuy nhiên, khi các bạn mua thịt nạc heo về, khi các bạn cắt thịt ra để chiên hoặc luộc, xào thì đều thấy xen kẽ những sợi mỡ động vật ở bên trong thịt. Và Fat từ 100g Thịt Nạc Heo là 2,2g.

Fat này là mỡ động vật, mà đã là mỡ động vật thì chủ yếu chứa Chất Béo Bão Hòa. Đây là loại Chất Béo xấu, không tốt cho sức khỏe và khi vào cơ thể sẽ làm tăng lượng Cholesterol trong máu lên, về lâu dài sẽ mắc bệnh về huyết áp, tim mạch.

Đáng sợ hơn nữa là hàm lượng Cholesterol của 100g Thịt Nạc Heo là 65mg. Đây là chỉ số rất cao và cũng chính là nhược điểm của Thịt Nạc Heo. Cho nên về mặt giá trị về sức khỏe thì không nên ăn nhiều. Bên cạnh đó, Thịt Nạc Heo cũng có chứa Omega 3 và Omega 6, tuy nhiên tỉ lệ Omega này vẫn chưa lí tưởng.

Thực Phẩm Bổ Sung Thay Thế, Ít Cholestero

Thịt Nạc Heo trên khía cạnh hàm lượng Protein có thể giúp các gymer phát triển cơ bắp, không may thay về khía cạnh cholesterol, chất béo bão hòa có trong Thịt Nạc Heo thì không tốt cho sức khỏe. Nếu các bạn muốn bổ sung một lượng protein cao để tăng cơ từ các thực phẩm tự nhiên bên ngoài mà không dùng thực phẩm bổ sung thì phải chấp nhận hàm lượng cholesterol.

Trong khi đó các bạn nên tham khảo những loại thực phẩm bổ sung thay thế như ISO 100 mang lại cho bạn 25g protein, trong 25g này chỉ có 5mg cholesterol thôi hoặc Elite Casein cũng mang lại 25g protein và kèm theo 10mg cholesterol.

Vitamin Khoáng Chất Có Trong Thịt Nạc Heo

Thịt Nạc Heo cũng chứa nhiều vitamin nhóm B tương đối cao. Nhóm Vitamin B này giúp chúng ta tập trung hơn trong khi tập và khi bổ sung đầy đủ thì nó sẽ thúc đẩy chuyển hóa Carb, Fat, Protein thành Glucose để cho chúng ta hoạt động cơ bắp. Và chỉ số cân bằng về vitamin, khoáng chất trong Thịt Nạc Heo là 53, đây cũng không phải là kết quả cao, tuy nhiên nếu muốn ăn đầy đủ lượng vitamin khoáng chất thì với thực phẩm tự nhiên, các bạn ăn không bao giờ là đủ cho nên các bạn cũng có thể sử dụng thêm Thực Phẩm Bổ Sung Vitamin, Khoáng Chất để cung cấp đủ cho chúng ta.

Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)

REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT

REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất

REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả

Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh

Chest Press – Hướng dẫn tập đẩy ngực với Functional Trainer (PPMS-245)

Chest Press, bài tập ngực huyền thoại với cơ chế đẩy. Chest Press là bài tập đẩy ngực, giúp cơ ngực phát triển và tăng sức mạnh rất tốt. THOL sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này trên máy Functional Trainer ngay bây giờ! 

Chest Press - Hướng dẫn tập đẩy ngực với Functional Trainer (PPMS-245)
Chest Press – Hướng dẫn tập đẩy ngực với Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công cụ trên máy tập rộng ra hai bên và cao ngang vai của bạn.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng quay lưng về phía máy, nắm tay vào Trak Handle và vào tư thế như ảnh minh họa.

Bước 3: Nắm Trak Handle, dùng cơ ngựcvà đẩy hai tay nắm về phía trước. Thực hiện chậm rãi và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem video dưới đây để dễ dàng hình dung cách thực hiện động tác Chest Press này bạn nhé:

Phiên bản Vimeo:

Bạn nên sử dụng bao tay và khăn để hỗ trợ tốt hơn trong quá trình tập luyện. Bạn có thể tham khảo các phụ kiện tập luyện thể hình tại đây.

Chest Press – Hướng dẫn tập đẩy ngực với Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Chest Pressbài tập kéo lưng trên máy Functional Trainer.

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm:

Chest Flys – Hướng dẫn tập ép ngực với Functional Trainer (PPMS-245)

Chest Flys, bài tập ép ngực giúp cơ ngực săn chắc, quyến rũ. Động tác được thực hiện trên máy Functional Trainer. Chest Flys là một động tác rất tốt để cắt nét cơ ngực. Hãy cùng THOL tìm hiểu cách tập luyện động tác này nhé!

Chest Fly - Hướng dẫn tập ép ngực với Functional Trainer (PPMS-245)
Chest Fly – Hướng dẫn tập ép ngực với Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng để điều chỉnh 2 thanh công trên máy tập rộng ra hai bên và cao hơn đầu.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng quay lưng về phía máy, nắm tay vào Trak Handle và vào tư thế như ảnh minh họa.

Bước 3: Nắm Trak Handle, dùng cơ ngựcvà ép hai tay nắm lại gần nhau. Thực hiện chậm rãi và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Phiên bản Vimeo:

Phiên bản Youtube:

Để có thể tập luyện bền bỉ hơn, mạnh mẽ hơn và hiệu quả hơn, bạn nên:

  • Sử dụng thực phẩm bổ sung Pre-Workout để tối ưu nguồn năng lượng dồi dào từ cơ thể.
  • Kết hợp uống Intra-Workout để gia tăng khả năng phục hồi cho cơ bắp.

Chest Flys – Hướng dẫn tập ép ngực với Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Chest Flys, bài tập ép ngực trên máy Functional Trainer.

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm: 

Bent Over Row – Hướng dẫn tập lưng với Functional Trainer (PPMS-245)

Bent Over Row, bài tập kéo lưng với máy Functional Trainer. Nếu bạn muốn sở hữu một cơ lưng săn chắc và quyến rũ thì đây là một lựa chọn tốt. Hãy cùng xem cách tập luyện động tác này qua bài viết dưới đây bạn nhé! 

Bent Over Row - Hướng dẫn tập lưng với Functional Trainer (PPMS-245)
Bent Over Row – Hướng dẫn tập lưng với Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng và điều chỉnh 2 thanh công trên máy tập cụ xuống vị trí thấp gần nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng đối diện về phía máy, nắm tay vào Trak Handle và đứng tư thế như ảnh minh họa.

Bước 3: Nắm Trak Handle, dùng cơ lưng kéo về phía sau. Thực hiện chậm rãi và luân phiên.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 12 – 15 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Phiên bản Vimeo:

Phiên bản Youtube:

Để có thể tập luyện bền bỉ hơn, mạnh mẽ hơn và hiệu quả hơn, bạn nên:

  • Sử dụng thực phẩm bổ sung  Pre-Workout  để tối ưu nguồn năng lượng dồi dào từ cơ thể.
  • Kết hợp uống Intra-Workout để gia tăng khả năng phục hồi cho cơ bắp.

Bent Over Row – Hướng dẫn tập lưng với Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Bent Over Row, bài tập kéo lưng trên máy Functional Trainer.

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm: 

AB Crunch – Cách gập bụng trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

AB Crunch, bài tập giúp cơ bụng săn chắc, tập luyện trên máy Functional Trainer. Bài tập này sẽ mang lại cho bạn một vòng bụng quyến rũ. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác này.

AB Crunch - Cách gập bụng trên máy Functional Trainer (PPMS-245)
AB Crunch – Cách gập bụng trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng và điều chỉnh thanh công cụ lên cao qua đầu.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp và đứng đối diện về phía máy, đồng thời nắm tay vào Trak Handle .

Bước 3: Quỳ hai chân lên sàn, tay nắm Trak Handle và gập bụng xuống như ảnh minh họa.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Hãy xem ngay video bên dưới để có thể dễ dàng hình dung cách tập luyện động tác thú vị này!

Phiên bản Vimeo:

Phiên bản Youtube:

Để tối ưu việc giảm mỡ và tăng cơ trong khi tập luyện bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, nếu bạn lo lắng về một bữa ăn ít calo nhưng vẫn đủ chất, Truefit là lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

AB Crunch – Cách gập bụng trên máy Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác AB Crunch, bài tập cơ bụng 6 múi trên máy Functional Trainer.

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm: 

Thịt cá ngừ tươi sống giàu đạm tốt cho tim mạch

Là một thực phẩm giàu protein và khoáng chất. Thịt cá ngừ tươi sống rất tốt cho tim mạch nhờ chứa hàm lượng chất béo omega cao, là 1 thực phẩm yêu thích dành cho GYMER bởi giá thành kinh tế và rất dễ tìm mua.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng mỗi liều
Năng lượng 108 Từ fat 8,6
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,9g 1%
– Béo bão hòa 0,2g 1%
– Trans fat 0g
Cholesterol 45mg 15%
Chất bột đường 0g 0%
– Chất xơ 0 g 0%
– Đường 0g
Protein 23,4g 47%
Vitamin A1% Vitamin C2%
Canxi2% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 3,4                   NDR 2,8    

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 62%

Giá trị sức khỏe tốt 56%

Giá trị tăng cân 44%

Ưu điểm: Giá trị dinh dưỡng cá ngừ thực phẩm thể hình giàu protein tốt tim mạch, không chứa chất béo bão hòa, ít cholesterol, nhiều Magnesium, Phosphorus, Potassium, Thiamin, Niacin, Vitamin B6 và Selenium

Khuyết điểm: Thực phẩm này cao Cholesterol và Natri có thể gây hại cho sức khỏe

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 92%

Calories đến từ Carb 0%

Caloeis đến từ Fat 8%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng của Cá Ngừ

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

75

 

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 19%

Béo bão hòa 9%

Cholesterol 100%

Vitamin A 9%

Vitamin C 19%

Vitamin D 0%

Vitamin E 19%

Vitamin K 0%

Chất xơ – Fiber 0%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 0%

Vitamin B12 74%

Pantothenic Acid B5 65%

Calcium – Canxi 19%

Chất đạm – Protein 100%

Săt – Iron 37%

Magie – Magnesium 100%

Phốt pho – Phosphorus 100%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 28%

Đồng – Copper 46%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin Điểm mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 11
2 Threonine 27 44
3 Isoleucine 25 46
4 Leucine 55 81
5 Lysine 51 92
6 Methionine+Cystine 25 40
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 73
8 Valine 32 51
9 Histidine 18 29

ĐIỂM SỐ 148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Thịt Cá Ngừ tươi sống giàu đạm tốt tim mạch

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 108 Kcal 5%
– Từ tinh bột 0 Kcal
– Từ chất béo 8,6 Kcal
– Từ protein 99,4 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 0 mg
– Đường Fructose 0 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 23,4 g 47%
– Tryptophan 262 mg
– Threonine 1025 mg
– Isoleucine 1077 mg
– Leucine 1900 mg
– Lysine 2147 mg
– Methionine 692 mg
– Cystine 251 mg
– Phenylalanine 913 mg
– Tyrosine 789 mg
– Valine 1204 mg
– Arginine 1399 mg
– Histidine 688 mg
– Alanine 1414 mg
– Aspartic acid 2394 mg
– Glutamic acid 3489 mg
– Glycine 1122 mg
– Proline 827 mg
– Serine 954 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin trên 100g DV (%)
Vitamin A 60 IU 1%
Vitamin C 1 mg 2%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0,5 mg 2%
Vitamin K 0,1 mg 0%
Thiamin B1 0,4 mg 27%
Riboflavin B2 0 mg 0%
Niacin B3 9,8 mg 49%
Vitamin B6 0,9 mg 45%
Folate 2 mcg 0%
Vitamin B12 0,5 mcg 8%
Pantothenic Acid B5 0,7 mg 7%
Choline 65 mg
Betaine -1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,9 g 1%
– Béo bão hòa 0,2 g 1%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 45 mg
– Chưa bão hòa đơn 0,2 g
– Chưa bão hòa đa 0,3 g
– Omega 3 243 mg
– Omega 6 8 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 71 g
– Ash 1,3 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 16 mg 2%
Sắt 0,7 mg 4%
Magie 50 mg 12%
Phốt pho 191 mg 19%
Kali 444 mg 13%
Natri 37 mg 2%
Kẽm 0,5 mg 3%
Đồng 0,1 mg 5%
Mangan 0 mg 0%
Selen 36,5 mcg 52%

Protein có trong cá ngừ

Hàm lượng Protein có trong cá Ngừ là 23,4g Và dựa trên 3 chỉ tiêu để xác định được chất lượng của nguồn protein này, may mắn thay cả 3 chỉ tiêu đều cho chúng ta kết quả rất cao.

PDCAAS = 1: Chứng tỏ đây là nguồn protein giàu acid amin mà cơ thể cần thiết cũng như sự hấp thu nguồn protein này vào cơ thể là rất cao. Chỉ số cân bằng và đầy đủ của các Acid Amin là 148, chỉ số này trên 100 cho thấy đây là nguồn dinh dưỡng rất tuyệt vời. Chỉ số BV = 75, chỉ số này tương đối cao cho thấy Cá ngừ chứa nhiều Acid Amin và khả năng giữ Nitrogen trong cơ thể rất cao giúp tổng hợp và phát triển cơ bắp tốt. Quả thật đây là nguồn thực phẩm từ tự nhiên rất tốt mà chúng ta cần bổ sung ngay vào chế độ dinh dưỡng hằng ngày!

Bên cạnh đó, khi so các giá trị dinh dưỡng của Cá Ngừ với nhau thì không được đồng đều, nó cho chúng ta kết quả là 52. Đây là sự mất cân bằng giữa vitamin, khoáng chất hay protein và hầu như thực phẩm nào cũng gặp trường hợp này.

Hàm lượng chất béo của cá ngừ

Cá Ngừ có hàm lượng chất béo. Khác với cá ngừ thì cá thu chỉ chứa chất béo chưa bão hòa (đây là loại chất béo tốt), còn trong cá Ngừ chứa cả 2 loại chất béo là chất béo bão hòa (chất béo xấu) và chất béo chưa bão hòa. Loại chất béo bão hòa này khi đi vào cơ thể sẽ làm tăng lượng cholesterol trong máu gây ra các bệnh như tắc nghẽn mạch máu, các bệnh về huyết áp, tim mạch,…

Ngoài ra khó tránh khỏi được hàm lượng cholesterol trong Cá Ngừ là 45mg, thấp hơn so với Cá Thu, đây cũng là lượng cholesterol tương đối cao và cả hàm lượng thủy ngân có trong cá ngừ không tốt cho sức khỏe. Một người bình thường nạp 1 ngày 300mg cholesterol là tối đa.

Giả sử nếu như bạn sử dụng thực phẩm từ tự nhiên như Cá Ngừ khi đem chế biến có thể giảm từ 23,4g protein xuống 20g protein. Bạn muốn 1 ngày bổ sung đủ 120g protein để phát triển cơ bắp thì bạn cần phải ăn 600g Cá Ngừ và bên cạnh đó bạn phải nhận thêm trên dưới 400mg cholesterol, trong khi đó ISO 100 chỉ cho bạn 25mg cholesterol mà thôi.

Hãy cẩn trọng với Natri

Tập thể hình không chỉ cần đến giá trị tăng cơ bắp, hình thể cũng như sắc đẹp nhưng bên cạnh đó chúng ta phải cần thêm sức khỏe nữa. Các bạn khi ăn Cá Ngừ cần chú ý đến hàm lượng cholesterol, chất béo bão hòa và cả hàm lượng Natri = 37mg, lượng muối này cũng hơi cao và nếu nạp nhiều muối vào cơ thể sẽ gây ra tình trạng giữ nước. Đó cũng chính là lí do mà nước ngoài tế bào (nước dưới da) của bạn không đào thải được ra khỏi cơ thể, che đi độ nét của cơ bắp.

Khỏe và đẹp - mục tiêu hoàn hảo

Hương muốn nhấn mạnh một điều là ngoài protein và chất béo thì các bạn không nên bỏ qua vitamin và khoáng chất. Vì bạn nạp đủ vitamin, khoáng chất thì khả năng hấp thu, trao đổi chất và chuyển hóa thức ăn trong cơ thể sẽ rất tốt. Tuy nhiên nếu bạn ăn rất nhiều protein chất lượng cao như thịt nạc heo, cá ngừ, cá thu,…mà lại thiếu đi lượng vitamin khoáng chất thì xương của bạn cũng sẽ gặp vấn đề, các chức năng của cơ thể và sự trao đổi chất sẽ kém thì bạn không hấp thu hết đượng nguồn dinh dưỡng nạp vào cơ thể, sẽ khó mà tăng cơ được. Cho nên để khỏe và đẹp thì cần phải quan tâm đến Protein, chất béo chưa bão hòa (Omega), vitamin và khoáng chất.

Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:

ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất

ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate

REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate

REDCON1 Ration Whey Protein

Calf Raise – Cách tập nhón bắp chân với Functional Trainer (PPMS-245)

Calf Raise, bài tập nhón bắp chân giúp giảm mỡ thừa và làm chân săn chắc. Bài tập được thực hiện với máy Functional Trainer. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách tập luyện động tác Calf Raise sao cho hiệu quả.

Calf Raise - Cách tập nhón bắp chân với Functional Trainer (PPMS-245)
Calf Raise – Cách tập nhón bắp chân với Functional Trainer (PPMS-245)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Bước 1: Dùng cần màu vàng và điều chỉnh 2 thanh công cụ xuống vị trí thấp nhất.

Bước 2: Chọn mức tạ phù hợp, đứng đối diện về phía máy, nắm tay vào Trak Handle và đứng thẳng lên.

Bước 3: Giữ Trak Handle ở phía sau lưng và nhón bắp chân lên một cách chậm rãi.

Gợi ý: Bạn nên tập từ 3-4 hiệp, mỗi hiệp 15 – 20 lần và nghỉ từ 30 giây đến 1 phút giữa mỗi hiệp tập. 

Để tối ưu việc tập luyện, giúp giảm mỡ hiệu quả và săn chắc cơ bắp bạn nên:

+Sử dụng thêm thực phẩm hỗ trợ đốt mỡ để tối ưu hóa việc giảm mỡ thừa trên cơ thể.

+Sử dụng sản phẩm Intra-Workout Amino Lean để duy trì nguồn năng lượng bất tận và hỗ trợ giảm mỡ tối ưu.

+Bổ sung đầy đủ dưỡng chất sau buổi tập, nếu bạn đang tìm kiến một giải pháp dinh dưỡng ít calo nhưng vẫn đầy đủ dưỡng chất, Truefit là lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn.

Calf Raise – Cách tập nhón bắp chân với Functional Trainer (PPMS-245)

Qua bài viết trên, THOL GYM CENTER đã cung cấp đến bạn cách thực hiện động tác Calf Raise, bài tập nhón bắp chân trên máy Functional Trainer.

Ngoài ra, hãy liên hệ với huấn luyện viên của chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng các thiết bị tập luyện tại Thol Gym Center.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Thol Gym Center chúc bạn có những giờ phút tập luyện thành công và hiệu quả!

Xem thêm: