Giá trị dinh dưỡng của xà lách

Xà lách hay còn gọi là rau diếp một món ăn rất quen thuộc với người Việt Nam, một nguồn carbonhydrate tốt và những vitamin thiết yếu. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé. 

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 17 Từ fat 2,5
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,3g 0%
– Béo bão hòa 0g 0%
– Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 3,3g 1%
– Chất xơ 2,1 g 8%
– Đường 1,2g
Protein 1,2g 2%
Vitamin A174% Vitamin C40%
Canxi3% Sắt6%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,5                   NDR 5  

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 95%

Giá trị sức khỏe tốt 100%

Giá trị tăng cân 55%

Ưu điểm: Ít chất béo bão hòa,natri,cholesterol.Nó còn mang lại một nguồn vitamin A,B6,Thiamin,folate, và các khoáng chất khác như sắt, kali, mangan,canxi, magie, phốt pho.

Khuyết điểm: Cần phải rửa kỹ để tránh mầm móng giun sán và thuốc bảo vệ thực phật ảnh hướng sức khỏe, tính mạng.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của ớt chuông là 0,58.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 18%

Calories đến từ Carb 67%

Caloeis đến từ Fat 15%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng của Xà lách

Glycemic Load

1

Glycemic Index

83

Biological value

N/A

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 59%

Calcium 100%

Săt  100%

Magie 100%

Phốt pho 100%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 59%

Đồng – Copper 0%

Mangan – Manganese 100%

Selen – Selenium 59%

Chất đạm – Protein 48%

Chất xơ – Fiber 100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 8
2 Threonine 27 36
3 Isoleucine 25 38
4 Leucine 55 63
5 Lysine 51 53
6 Methionine+Cystine 25 18
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 75
8 Valine 32 46
9 Histidine 18 18

ĐIỂM SỐ 70

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 17 Kcal 1%
– Từ tinh bột 11,5 Kcal
– Từ chất béo 2,5 Kcal
– Từ protein 3 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 3,3 g 1%
– Chất xơ Fiber 2,1 g 8%
– Chất đường Sugar 1,2 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 390 mg
– Đường Fructose 800 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 1,2 g 2%
– Tryptophan 10 mg
– Threonine 43 mg
– Isoleucine 45 mg
– Leucine 76 mg
– Lysine 64 mg
– Methionine 15 mg
– Cystine 6 mg
– Phenylalanine 65 mg
– Tyrosine 25 mg
– Valine 55 mg
– Arginine 54 mg
– Histidine 21 mg
– Alanine 56 mg
– Aspartic acid 139 mg
– Glutamic acid 178 mg
– Glycine 49 mg
– Proline 45 mg
– Serine 50 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 370 IU 7%
Vitamin C 80,4 mg 134%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0,4 mg 1%
Vitamin K 7,4 mg 9%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0 mg 0%
Niacin B3 0,5 mg 2%
Vitamin B6 0,2 mg 10%
Folate 10 mcg 2%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,1 mg 1%
Choline 5,5 mg
Betaine 0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,3 g 0%
– Béo bão hòa 0 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0,2 g
– Omega 3 113 mg
– Omega 6 47 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 94,6 g
– Ash 0,6 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 33 mg 3%
Sắt 1 mg 6%
Magie 14 mg 4%
Phốt pho 30 mg 3%
Kali 247 mg 7%
Natri 8 mg 0%
Kẽm 0,2 mg 1%
Đồng 0 mg 0%
Mangan 0,2 mg 10%
Selen 0,4 mcg 1%

Kết luận

Xà lách hay còn gọi là rau diếp một món ăn rất quen thuộc với người việt nam chúng ta nói chung và cộng đồng gymer nói riêng. Xà lách đem lại cho chúng ta một nguồn carbonhydrate tốt và những vitamin thiết yếu. Ngoài ra nó còn bổ sung cho ta một ít protein.

Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)

REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT

REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất

REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả

Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *