Thịt nạc thăn heo rất thấp Natri, chứa nhiều của Riboflavin, Kali và kẽm, protein, Thiamin, Niacin, VitaminB6, Phốt Pho và Selenium, nhưng lại chứa nhiều cholesterol. Bài viết mang đến đầy đủ thông tin để bạn có thể thiết lập được một chế độ ăn uống tập thể hình hay ăn kiêng phù hợp.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG |
|
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 109 | Từ fat 19,6 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 2,2g | 3% |
– Béo bão hòa 0,7g | 3% |
– Trans fat | 0g |
Cholesterol 65mg | 22% |
Chất bột đường 0g | 0% |
– Chất xơ 0 g | 0% |
– Đường 0g | |
Protein 20,9g | 42% |
Vitamin A0% | Vitamin C0% |
Canxi0% | Sắt6% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 3,2 NDR 2,4
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 56%
Giá trị sức khỏe tốt 48%
Giá trị tăng cân 42%
Ưu điểm: Thịt heo nạc thấp Sodium. Nguồn tốt của Riboflavin, Kali và kẽm, chứa nhiều protein, Thiamin, Niacin, VitaminB6, Phốt Pho và Selenium
Khuyết điểm: Thịt thăn heo cao Cholesterol
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 82%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 18%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng của thịt lợn
Glycemic Load 0 |
Glycemic Index 0 |
Biological value 79 |
Chỉ số BV: 78. Đây là chỉ tương đối cao, acid amin tương đối nhiều và khả năng giữ Nitrogen trong cơ thể càng cao giúp tổng hợp Protein và phát triển cơ bắp.
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 18%
Béo bão hòa 28%
Cholesterol 100%
Vitamin A 0%
Vitamin C 0%
Vitamin D 0%
Vitamin E 9%
Vitamin K 0%
Chất xơ – Fiber 0%
Thiamin B1 100%
Riboflavin B2 100%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 100%
Folate 0%
Vitamin B12 73%
Pantothenic Acid B5 73%
Calcium – Canxi 0%
Chất đạm – Protein 100%
Săt – Iron 55%
Magie – Magnesium 64%
Phosphorus 100%
Kali – Potassium 100%
Kẽm – Zinc 100%
Đồng – Copper 46%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 11 |
2 | Threonine | 27 | 45 |
3 | Isoleucine | 25 | 49 |
4 | Leucine | 55 | 85 |
5 | Lysine | 51 | 93 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 39 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 80 |
8 | Valine | 32 | 52 |
9 | Histidine | 18 | 43 |
ĐIỂM SỐ 150
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
Protein là thành phần dinh dưỡng quan trọng trong chế độ ăn uống hằng ngày của Gymer chúng ta khi tập luyện cơ bắp. Mỗi một nguồn thực phẩm tự nhiên đều chứa rất nhiều giá trị dinh dưỡng.
Chỉ số về sự Cân Bằng và Đầy Đủ của các Acid Amin Thiết Yếu: 150. Điểm số này mang lại cho chúng ta sự yên tâm về mặt cân bằng và đầy đủ của các Acid Amin.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 109 Kcal | 5% |
– Từ tinh bột | 0 Kcal | |
– Từ chất béo | 19,6 Kcal | |
– Từ protein | 89,4 Kcal | |
– Từ cồn | 0 Kcal |
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 0 g | 0% |
– Chất xơ Fiber | 0 g | 0% |
– Chất đường Sugar | 0 g | |
– Đường Sucrose | 0 mg | |
– Đường Glucose | 0 mg | |
– Đường Fructose | 0 mg | |
– Đường Lactose | 0 mg | |
– Đường Maltose | 0 mg | |
– Đường Galactose | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 23,4 g | 47% |
– Tryptophan | 262 mg | |
– Threonine | 1025 mg | |
– Isoleucine | 1077 mg | |
– Leucine | 1900 mg | |
– Lysine | 2147 mg | |
– Methionine | 692 mg | |
– Cystine | 251 mg | |
– Phenylalanine | 913 mg | |
– Tyrosine | 789 mg | |
– Valine | 1204 mg | |
– Arginine | 1399 mg | |
– Histidine | 688 mg | |
– Alanine | 1414 mg | |
– Aspartic acid | 2394 mg | |
– Glutamic acid | 3489 mg | |
– Glycine | 1122 mg | |
– Proline | 827 mg | |
– Serine | 954 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin | trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 60 IU | 1% |
Vitamin C | 1 mg | 2% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0,5 mg | 2% |
Vitamin K | 0,1 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0,4 mg | 27% |
Riboflavin B2 | 0 mg | 0% |
Niacin B3 | 9,8 mg | 49% |
Vitamin B6 | 0,9 mg | 45% |
Folate | 2 mcg | 0% |
Vitamin B12 | 0,5 mcg | 8% |
Pantothenic Acid B5 | 0,7 mg | 7% |
Choline | 65 mg | |
Betaine | -1 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 2,2 g | 3% |
– Béo bão hòa | 0,7 g | 3% |
– Trans fat | 0 g | |
– Cholesterol | 65 mg | |
– Chưa bão hòa đơn | 0,8 g | |
– Chưa bão hòa đa | 0,4 g | |
– Omega 3 | 8 mg | |
– Omega 6 | 299 mg |
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
– Chất cồn | 0 g | |
– Nước | 76 g | |
– Ash | 1 g | |
– Caffeine | 0 mg | |
– Theobromine | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium – Canxi | 16 mg | 2% |
Sắt – Iron | 0,7 mg | 4% |
Magie – Magnesium | 50 mg | 12% |
Phốt pho – Phosphorus | 191 mg | 19% |
Kali – Potassium | 444 mg | 13% |
Natri – Sodium | 37 mg | 2% |
Kẽm – Zinc | 0,5 mg | 3% |
Đồng – Copper | 0,1 mg | 5% |
Mangan – Manganese | 0 mg | 0% |
Selen – Selenium | 36,5 mcg | 52% |
Protein có trong thịt nạt
Hàm lượng protein của Thịt Nạc Heo là 20,9g Protein. 20,9g protein quả là con số không hề nhỏ nhưng liệu chất lượng của nó có tốt hay không?
Trước tiên, chúng ta phải đánh giá Chất Lượng Protein qua 3 yếu tố, trong 100g Thịt Nạc Heo tươi sống có:
Chỉ số PDCAAS: 1. Với kết quả này, cho chúng ta thấy được trong 100g Thịt Nạc Heo chứa rất nhiều nguồn Acid Amin thiết yếu mà cơ thể cần và khả năng hấp thu của cơ thể đối với nguồn thực phẩm này.
Chỉ số về sự Cân Bằng và Đầy Đủ của các Acid Amin Thiết Yếu: 150. Điểm số này mang lại cho chúng ta sự yên tâm về mặt cân bằng và đầy đủ của các Acid Amin.
Chỉ số BV: 78. Đây là chỉ tương đối cao, acid amin tương đối nhiều và khả năng giữ Nitrogen trong cơ thể càng cao giúp tổng hợp Protein và phát triển cơ bắp.
Thịt Nạc Heo Nhìn Ngon Và Bổ Nhưng Gymer Hãy Cẩn Thận!!!
Các chỉ số trên cho chúng ta thấy rằng nguồn protein từ Thịt Nạc rất là tốt để bổ sung vào chế độ dinh dưỡng tăng cơ hằng ngày. Tuy nhiên, khi các bạn mua thịt nạc heo về, khi các bạn cắt thịt ra để chiên hoặc luộc, xào thì đều thấy xen kẽ những sợi mỡ động vật ở bên trong thịt. Và Fat từ 100g Thịt Nạc Heo là 2,2g.
Fat này là mỡ động vật, mà đã là mỡ động vật thì chủ yếu chứa Chất Béo Bão Hòa. Đây là loại Chất Béo xấu, không tốt cho sức khỏe và khi vào cơ thể sẽ làm tăng lượng Cholesterol trong máu lên, về lâu dài sẽ mắc bệnh về huyết áp, tim mạch.
Đáng sợ hơn nữa là hàm lượng Cholesterol của 100g Thịt Nạc Heo là 65mg. Đây là chỉ số rất cao và cũng chính là nhược điểm của Thịt Nạc Heo. Cho nên về mặt giá trị về sức khỏe thì không nên ăn nhiều. Bên cạnh đó, Thịt Nạc Heo cũng có chứa Omega 3 và Omega 6, tuy nhiên tỉ lệ Omega này vẫn chưa lí tưởng.
Thực Phẩm Bổ Sung Thay Thế, Ít Cholestero
Thịt Nạc Heo trên khía cạnh hàm lượng Protein có thể giúp các gymer phát triển cơ bắp, không may thay về khía cạnh cholesterol, chất béo bão hòa có trong Thịt Nạc Heo thì không tốt cho sức khỏe. Nếu các bạn muốn bổ sung một lượng protein cao để tăng cơ từ các thực phẩm tự nhiên bên ngoài mà không dùng thực phẩm bổ sung thì phải chấp nhận hàm lượng cholesterol.
Trong khi đó các bạn nên tham khảo những loại thực phẩm bổ sung thay thế như ISO 100 mang lại cho bạn 25g protein, trong 25g này chỉ có 5mg cholesterol thôi hoặc Elite Casein cũng mang lại 25g protein và kèm theo 10mg cholesterol.
Vitamin Khoáng Chất Có Trong Thịt Nạc Heo
Thịt Nạc Heo cũng chứa nhiều vitamin nhóm B tương đối cao. Nhóm Vitamin B này giúp chúng ta tập trung hơn trong khi tập và khi bổ sung đầy đủ thì nó sẽ thúc đẩy chuyển hóa Carb, Fat, Protein thành Glucose để cho chúng ta hoạt động cơ bắp. Và chỉ số cân bằng về vitamin, khoáng chất trong Thịt Nạc Heo là 53, đây cũng không phải là kết quả cao, tuy nhiên nếu muốn ăn đầy đủ lượng vitamin khoáng chất thì với thực phẩm tự nhiên, các bạn ăn không bao giờ là đủ cho nên các bạn cũng có thể sử dụng thêm Thực Phẩm Bổ Sung Vitamin, Khoáng Chất để cung cấp đủ cho chúng ta.
Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)
REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT
REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất
REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả
Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh