Bí đỏ là một món ăn rất quen thuộc với người việt nam chúng ta. Nó cung cấp cho ta một nguồn vitamin và khoáng chất rất lớn như vitamin A C E B6 và khoáng chất như magie phốt pho kali mangan. Ngoài ra bí đỏ còn chứa rất ít chất béo bão hòa cholesterol và kali.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG |
|
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 26 | Từ fat 0,8 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 0,1g | 0% |
– Béo bão hòa 0,1g | 0% |
– Trans fat | 0g |
Cholesterol 0mg | 0% |
Chất bột đường 6,5g | 2% |
– Chất xơ 0,5 g | 2% |
– Đường 1,4g | |
Protein 1g | 2% |
Vitamin A148% | Vitamin C15% |
Canxi2% | Sắt4% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 4,5 NDR 5
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 95%
Giá trị sức khỏe tốt 100%
Giá trị tăng cân 55%
Ưu điểm: Ít chất béo bão hòa,natri,cholesterol.Nó còn mang lại một nguồn vitamin A,B6,Thiamin,folate, và các khoáng chất khác như sắt, kali, mangan,canxi, magie, phốt pho.
Khuyết điểm: Cần phải rửa kỹ để tránh mầm móng giun sán và thuốc bảo vệ thực phật ảnh hướng sức khỏe, tính mạng.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của bí đỏ là 0,46.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 9%
Calories đến từ Carb 88%
Caloeis đến từ Fat 3%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng của Bí đỏ
Glycemic Load 2 |
Glycemic Index 33 |
Biological value N/A |
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 0%
Béo bão hòa 0%
Cholesterol 0%
Vitamin A 100%
Vitamin C 100%
Vitamin D 0%
Vitamin E 100%
Vitamin K 38%
Thiamin B1 100%
Riboflavin B2 100%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 100%
Folate 100%
Vitamin B12 0%
Pantothenic Acid B5 100%
Calcium 100%
Săt 100%
Magie 100%
Phốt pho – Phosphorus 100%
Kali 100%
Kẽm – Zinc 77%
Đồng – Copper 100%
Mangan 100%
Selen – Selenium 0%
Chất đạm – Protein 40%
Chất xơ – Fiber 77%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 12 |
2 | Threonine | 27 | 29 |
3 | Isoleucine | 25 | 31 |
4 | Leucine | 55 | 46 |
5 | Lysine | 51 | 54 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 14 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 74 |
8 | Valine | 32 | 35 |
9 | Histidine | 18 | 16 |
ĐIỂM SỐ 56
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 26 Kcal | 1% |
– Từ tinh bột | 22,7 Kcal | |
– Từ chất béo | 0,8 Kcal | |
– Từ protein | 2,4 Kcal | |
– Từ cồn | 0 Kcal |
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 6,5 g | 2% |
– Chất xơ Fiber | 0,5 g | 2% |
– Chất đường Sugar | 1,4 g | |
– Đường Sucrose | ~ mg | |
– Đường Glucose | ~ mg | |
– Đường Fructose | ~ mg | |
– Đường Lactose | ~ mg | |
– Đường Maltose | ~ mg | |
– Đường Galactose | ~ mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 7385 IU | 148% |
Vitamin C | 9 mg | 15% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 1,1 mg | 4% |
Vitamin K | 1,1 mg | 1% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0,1 mg | 6% |
Niacin B3 | 0,6 mg | 3% |
Vitamin B6 | 0,1 mg | 5% |
Folate | 16 mcg | 4% |
Vitamin B12 | 0 mcg | 0% |
Pantothenic Acid B5 | 0,3 mg | 3% |
Choline | 8,2 mg | |
Betaine | -1 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 1 g | 2% |
– Tryptophan | 12 mg | |
– Threonine | 29 mg | |
– Isoleucine | 31 mg | |
– Leucine | 46 mg | |
– Lysine | 54 mg | |
– Methionine | 11 mg | |
– Cystine | 3 mg | |
– Phenylalanine | 32 mg | |
– Tyrosine | 42 mg | |
– Valine | 35 mg | |
– Arginine | 54 mg | |
– Histidine | 16 mg | |
– Alanine | 28 mg | |
– Aspartic acid | 102 mg | |
– Glutamic acid | 184 mg | |
– Glycine | 27 mg | |
– Proline | 26 mg | |
– Serine | 44 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 0,1 g | 0% |
– Béo bão hòa | 0,1 g | 0% |
– Trans fat | 0 g | |
– Cholesterol | 0 mg | |
– Chưa bão hòa đơn | 0 g | |
– Chưa bão hòa đa | 0 g | |
– Omega 3 | 3 mg | |
– Omega 6 | 2 mg |
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
– Chất cồn | 0 g | |
– Nước | 91,6 g | |
– Ash | 0,8 g | |
– Caffeine | 0 mg | |
– Theobromine | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium | 21 mg | 2% |
Sắt | 0,8 mg | 4% |
Magie | 12 mg | 3% |
Phốt phos | 44 mg | 4% |
Kali | 340 mg | 10% |
Natri | 1 mg | 0% |
Kẽm | 0,3 mg | 2% |
Đồng | 0,1 mg | 5% |
Mangan | 0,1 mg | 5% |
Selen | 0,3 mcg | 0% |
Kết luận
Bí đỏ là một món ăn rất quen thuộc với người việt nam chúng ta.Nó cung cấp cho ta một nguồn vitamin và khoáng chất rất lớn như vitamin A C E B6 và khoáng chất như magie phốt pho kali mangan.Ngoài ra bí đỏ còn chứa rất ít chất béo bão hòa cholesterol và kali.
Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)
REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT
REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất
REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả
Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh