Giá trị dinh dưỡng của thịt Lươn tươi sống

Lươn là một loại động vật có thân dài,thân thường rất nhớt. Sống chủ yếu dưới ao hồ hoặc sông rạch. Thịt lươn rất giàu protein, và chứa nhiều vitamin và khoáng chất như vitamin E, Vitamin A và Vitamin B12 còn có phốt pho. Nhưng lươn lại chứa nhiều Cholesterol xấu cho tim mạch. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 184 Từ fat 105
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 11,7g 18%
– Béo bão hòa 2,4g 12%
-Trans fat 0g
Cholesterol 126mg 42%
Chất bột đường 0g 0%
– Chất xơ 0 g 0%
– Đường 0g
Protein 18,4g 37%
Vitamin A70% Vitamin C3%
Canxi2% Sắt3%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 2,6                 NDR 2,5

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 51%

Giá trị sức khỏe tốt 50%

Giá trị tăng cân 49%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium . Nó cũng là một nguồn tốt của vitamin E (Alpha Tocopherol) và phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein ,Vitamin A và Vitamin B12.

Khuyết điểm:Thực phẩm này là rất cao trong Cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của thịt lươn là 1.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 43%

Calories đến từ Carb 0%

Caloeis đến từ Fat 57%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng Thịt lươn

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

65

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 11%

Béo bão hòa 65%

Cholesterol 100%

Vitamin A 100%

Vitamin C 16%

Vitamin D 0%

Vitamin E 71%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 71%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 98%

Vitamin B6 27%

Folate 22%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 11%

Săt – Iron 11%

Magie – Magnesium 16%

Magie – Magnesium 27%

Phốt pho 100%

Kali – Potassium 43%

Kẽm – Zinc 60%

Đồng – Copper 0%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 49%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 0%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 11
2 Threonine 27 44
3 Isoleucine 25 46
4 Leucine 55 81
5 Lysine 51 92
6 Methionine+Cystine 25 40
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 73
8 Valine 32 52
9 Histidine 18 30

ĐIỂM SỐ 148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng của lươn

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 184 Kcal 9%
– Từ tinh bột 0,1 Kcal
– Từ chất béo 105 Kcal
– Từ protein 78,7 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 0 mg
– Đường Fructose 0 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 18,4 g 37%
– Tryptophan 207 mg
– Threonine 809 mg
– Isoleucine 850 mg
– Leucine 1499 mg
– Lysine 1694 mg
– Methionine 546 mg
– Cystine 198 mg
– Phenylalanine 720 mg
– Tyrosine 623 mg
– Valine 950 mg
– Arginine 1104 mg
– Histidine 543 mg
– Alanine 1115 mg
– Aspartic acid 1889 mg
– Glutamic acid 2753 mg
– Glycine 885 mg
– Proline 652 mg
– Serine 753 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 3477 IU 70%
Vitamin C 1,8 mg 3%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 4 mg 13%
Vitamin K 0 mg 0%
Thiamin B1 0,2 mg 13%
Riboflavin B2 0 mg 0%
Niacin B3 3,5 mg 18%
Vitamin B6 0,1 mg 5%
Folate 15 mcg 4%
Vitamin B12 3 mcg 50%
Pantothenic Acid B5 0,2 mg 2%
Choline 65 mg
Betaine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 11,7 g 18%
– Béo bão hòa 2,4 g 12%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 126 mg
– Chưa bão hòa đơn 7,2 g
– Chưa bão hòa đa 0,9 g
– Omega 3 653 mg
– Omega 6 196 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium – Canxi 20 mg 2%
Sắt – Iron 0,5 mg 3%
Magie – Magnesium 20 mg 5%
Phốt pho – Phosphorus 216 mg 22%
Kali – Potassium 272 mg 8%
Natri – Sodium 51 mg 2%
Kẽm – Zinc 1,6 mg 11%
Đồng – Copper 0 mg 0%
Mangan – Manganese 0 mg 0%
Selen – Selenium 6,5 mcg 9%

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 20 mg 2%
Sắt 0,5 mg 3%
Magie 20 mg 5%
Phốt pho 216 mg 22%
Kali 272 mg 8%
Natri 51 mg 2%
Kẽm 1,6 mg 11%
Đồng 0 mg 0%
Mangan 0 mg 0%
Selen 6,5 mcg 9%

Kết luận

Lươn là một loại động vật có thân dài,thân thường rất nhớt. Sống chủ yếu dưới ao hồ hoặc sông rạch. Thịt lươn rất giàu protein, và chứa nhiều vitamin và khoáng chất như vitamin E, Vitamin A và Vitamin B12 còn có phốt pho. Nhưng lươn lại chứa nhiều Cholesterol xấu cho tim mạch.

Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:

ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất

ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate

REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate

REDCON1 Ration Whey Protein

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *