Cá bơn là một loại cá tìm thấy ở cả đại dương và các vùng nước ngọt, cá bơn có thân bẹt hình trái xoan với các mắt tạo cặp trên cùng một bên. Là một thực phẩm chứa rất nhiều chất dinh dưỡng như một nguồn tốt protein và các khoáng chất thiết yếu tốt cho cơ thể như vitamin D, Niacin, Vitamin B6,… Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG |
|
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 91 | Từ fat 10,7 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 1,2g | 2% |
– Béo bão hòa 0,3g | 2% |
– Trans fat | 0g |
Cholesterol 48mg | 16% |
Chất bột đường 0g | 0% |
– Chất xơ 0 g | 0% |
– Đường 0g | |
Protein 18,8g | 38% |
Vitamin A1% | Vitamin C3% |
Canxi2% | Sắt2% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 3,3 NDR 2,6
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 59%
Giá trị sức khỏe tốt 52%
Giá trị tăng cân 43%
Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong chất béo bão hòa. Nó cũng là một nguồn tốt của vitamin D, Niacin, Vitamin B6, phốt pho và kali và một nguồn rất tốt của Protein, Vitamin B12 và Selen.
Khuyết điểm:Thực phẩm này là rất cao Cholesterol.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá bơn là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 60%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 40%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng cá bơn
Glycemic Load 0 |
Glycemic Index 0 |
Biological value 70 |
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 14%
Béo bão hòa 35%
Cholesterol 100%
Vitamin A 7%
Vitamin C 0%
Vitamin D 0%
Vitamin E 0%
Vitamin K 0%
Thiamin B1 92%
Riboflavin B2 100%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 100%
Folate 42%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 100%
Calcium – Canxi 7%
Săt – Iron 28%
Magie – Magnesium 49%
Phốt pho – Phosphorus 100%
Kali – Potassium 99%
Kẽm – Zinc 28%
Đồng – Copper 100%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 11 |
2 | Threonine | 27 | 44 |
3 | Isoleucine | 25 | 46 |
4 | Leucine | 55 | 81 |
5 | Lysine | 51 | 92 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 40 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 73 |
8 | Valine | 32 | 52 |
9 | Histidine | 18 | 30 |
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 91 Kcal | 5% |
– Từ tinh bột | 0 Kcal | |
– Từ chất béo | 10,7 Kcal | |
– Từ protein | 80,3 Kcal | |
– Từ cồn | 0 Kcal |
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 0 g | 0% |
– Chất xơ Fiber | 0 g | 0% |
– Chất đường Sugar | 0 g | |
– Đường Sucrose | 0 mg | |
– Đường Glucose | 0 mg | |
– Đường Fructose | 0 mg | |
– Đường Lactose | 0 mg | |
– Đường Maltose | 0 mg | |
– Đường Galactose | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 18,8 g | 38% |
– Tryptophan | 211 mg | |
– Threonine | 826 mg | |
– Isoleucine | 868 mg | |
– Leucine | 1532 mg | |
– Lysine | 1731 mg | |
– Methionine | 558 mg | |
– Cystine | 202 mg | |
– Phenylalanine | 736 mg | |
– Tyrosine | 636 mg | |
– Valine | 971 mg | |
– Arginine | 1128 mg | |
– Histidine | 555 mg | |
– Alanine | 1140 mg | |
– Aspartic acid | 1930 mg | |
– Glutamic acid | 2813 mg | |
– Glycine | 905 mg | |
– Proline | 666 mg | |
– Serine | 769 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 33 IU | 1% |
Vitamin C | 1,7 mg | 3% |
Vitamin D | 60 IU | 15% |
Vitamin E | 0,5 mg | 2% |
Vitamin K | 0,1 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0,1 mg | 6% |
Niacin B3 | 2,9 mg | 14% |
Vitamin B6 | 0,2 mg | 10% |
Folate | 8 mcg | 2% |
Vitamin B12 | 1,5 mcg | 25% |
Pantothenic Acid B5 | 0,5 mg | 5% |
Choline | 65 mg | |
Betaine | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium – Canxi | 18 mg | 2% |
Sắt – Iron | 0,4 mg | 2% |
Magie – Magnesium | 31 mg | 8% |
Phốt pho – Phosphorus | 184 mg | 18% |
Kali – Potassium | 361 mg | 10% |
Natri – Sodium | 81 mg | 3% |
Kẽm – Zinc | 0,5 mg | 3% |
Đồng – Copper | 0 mg | 0% |
Mangan – Manganese | 0 mg | 0% |
Selen – Selenium | 32,7 mcg | 47% |
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 1,2 g | 2% |
– Béo bão hòa | 0,3 g | 2% |
– Trans fat | 0 g | |
– Cholesterol | 48 mg | |
– Chưa bão hòa đơn | 0,2 g | |
– Chưa bão hòa đa | 0,3 g | |
– Omega 3 | 253 mg | |
– Omega 6 | 8 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium | 18 mg | 2% |
Sắt | 0,4 mg | 2% |
Magie | 31 mg | 8% |
Phốt pho | 184 mg | 18% |
Kali | 361 mg | 10% |
Natri | 81 mg | 3% |
Kẽm | 0,5 mg | 3% |
Đồng | 0 mg | 0% |
Mangan | 0 mg | 0% |
Selen | 32,7 mcg | 47% |
Kết luận
Cá bơn là một loại cá tìm thấy ở cả đại dương và các vùng nước ngọt, cá bơn có thân bẹt hình trái xoan với các mắt tạo cặp trên cùng một bên. Là một thực phẩm chứa rất nhiều chất dinh dưỡng như một nguồn tốt protein và các khoáng chất thiết yếu tốt cho cơ thể như vitamin D, Niacin, Vitamin B6, phốt pho và kali, Vitamin B12 và Selen. Thực phẩm này thấp chất béo bão hòa nhưng lại cao Cholesterol.
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:
ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất
ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate
REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate