Là một thực phẩm giàu protein và khoáng chất. Thịt cá ngừ tươi sống rất tốt cho tim mạch nhờ chứa hàm lượng chất béo omega cao, là 1 thực phẩm yêu thích dành cho GYMER bởi giá thành kinh tế và rất dễ tìm mua.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG |
|
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng mỗi liều | |
Năng lượng 108 | Từ fat 8,6 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 0,9g | 1% |
– Béo bão hòa 0,2g | 1% |
– Trans fat | 0g |
Cholesterol 45mg | 15% |
Chất bột đường 0g | 0% |
– Chất xơ 0 g | 0% |
– Đường 0g | |
Protein 23,4g | 47% |
Vitamin A1% | Vitamin C2% |
Canxi2% | Sắt4% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 3,4 NDR 2,8
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 62%
Giá trị sức khỏe tốt 56%
Giá trị tăng cân 44%
Ưu điểm: Giá trị dinh dưỡng cá ngừ thực phẩm thể hình giàu protein tốt tim mạch, không chứa chất béo bão hòa, ít cholesterol, nhiều Magnesium, Phosphorus, Potassium, Thiamin, Niacin, Vitamin B6 và Selenium
Khuyết điểm: Thực phẩm này cao Cholesterol và Natri có thể gây hại cho sức khỏe
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 92%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 8%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng của Cá Ngừ
Glycemic Load 0 |
Glycemic Index 0 |
Biological value 75 |
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 19%
Béo bão hòa 9%
Cholesterol 100%
Vitamin A 9%
Vitamin C 19%
Vitamin D 0%
Vitamin E 19%
Vitamin K 0%
Chất xơ – Fiber 0%
Thiamin B1 100%
Riboflavin B2 0%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 100%
Folate 0%
Vitamin B12 74%
Pantothenic Acid B5 65%
Calcium – Canxi 19%
Chất đạm – Protein 100%
Săt – Iron 37%
Magie – Magnesium 100%
Phốt pho – Phosphorus 100%
Kali – Potassium 100%
Kẽm – Zinc 28%
Đồng – Copper 46%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
# | Axit amin | Điểm | mg/g (protein) |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 11 |
2 | Threonine | 27 | 44 |
3 | Isoleucine | 25 | 46 |
4 | Leucine | 55 | 81 |
5 | Lysine | 51 | 92 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 40 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 73 |
8 | Valine | 32 | 51 |
9 | Histidine | 18 | 29 |
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Thịt Cá Ngừ tươi sống giàu đạm tốt tim mạch
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 108 Kcal | 5% |
– Từ tinh bột | 0 Kcal | |
– Từ chất béo | 8,6 Kcal | |
– Từ protein | 99,4 Kcal | |
– Từ cồn | 0 Kcal |
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 0 g | 0% |
– Chất xơ Fiber | 0 g | 0% |
– Chất đường Sugar | 0 g | |
– Đường Sucrose | 0 mg | |
– Đường Glucose | 0 mg | |
– Đường Fructose | 0 mg | |
– Đường Lactose | 0 mg | |
– Đường Maltose | 0 mg | |
– Đường Galactose | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 23,4 g | 47% |
– Tryptophan | 262 mg | |
– Threonine | 1025 mg | |
– Isoleucine | 1077 mg | |
– Leucine | 1900 mg | |
– Lysine | 2147 mg | |
– Methionine | 692 mg | |
– Cystine | 251 mg | |
– Phenylalanine | 913 mg | |
– Tyrosine | 789 mg | |
– Valine | 1204 mg | |
– Arginine | 1399 mg | |
– Histidine | 688 mg | |
– Alanine | 1414 mg | |
– Aspartic acid | 2394 mg | |
– Glutamic acid | 3489 mg | |
– Glycine | 1122 mg | |
– Proline | 827 mg | |
– Serine | 954 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin | trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 60 IU | 1% |
Vitamin C | 1 mg | 2% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0,5 mg | 2% |
Vitamin K | 0,1 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0,4 mg | 27% |
Riboflavin B2 | 0 mg | 0% |
Niacin B3 | 9,8 mg | 49% |
Vitamin B6 | 0,9 mg | 45% |
Folate | 2 mcg | 0% |
Vitamin B12 | 0,5 mcg | 8% |
Pantothenic Acid B5 | 0,7 mg | 7% |
Choline | 65 mg | |
Betaine | -1 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 0,9 g | 1% |
– Béo bão hòa | 0,2 g | 1% |
– Trans fat | 0 g | |
– Cholesterol | 45 mg | |
– Chưa bão hòa đơn | 0,2 g | |
– Chưa bão hòa đa | 0,3 g | |
– Omega 3 | 243 mg | |
– Omega 6 | 8 mg |
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
– Chất cồn | 0 g | |
– Nước | 71 g | |
– Ash | 1,3 g | |
– Caffeine | 0 mg | |
– Theobromine | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium | 16 mg | 2% |
Sắt | 0,7 mg | 4% |
Magie | 50 mg | 12% |
Phốt pho | 191 mg | 19% |
Kali | 444 mg | 13% |
Natri | 37 mg | 2% |
Kẽm | 0,5 mg | 3% |
Đồng | 0,1 mg | 5% |
Mangan | 0 mg | 0% |
Selen | 36,5 mcg | 52% |
Protein có trong cá ngừ
Hàm lượng Protein có trong cá Ngừ là 23,4g Và dựa trên 3 chỉ tiêu để xác định được chất lượng của nguồn protein này, may mắn thay cả 3 chỉ tiêu đều cho chúng ta kết quả rất cao.
PDCAAS = 1: Chứng tỏ đây là nguồn protein giàu acid amin mà cơ thể cần thiết cũng như sự hấp thu nguồn protein này vào cơ thể là rất cao. Chỉ số cân bằng và đầy đủ của các Acid Amin là 148, chỉ số này trên 100 cho thấy đây là nguồn dinh dưỡng rất tuyệt vời. Chỉ số BV = 75, chỉ số này tương đối cao cho thấy Cá ngừ chứa nhiều Acid Amin và khả năng giữ Nitrogen trong cơ thể rất cao giúp tổng hợp và phát triển cơ bắp tốt. Quả thật đây là nguồn thực phẩm từ tự nhiên rất tốt mà chúng ta cần bổ sung ngay vào chế độ dinh dưỡng hằng ngày!
Bên cạnh đó, khi so các giá trị dinh dưỡng của Cá Ngừ với nhau thì không được đồng đều, nó cho chúng ta kết quả là 52. Đây là sự mất cân bằng giữa vitamin, khoáng chất hay protein và hầu như thực phẩm nào cũng gặp trường hợp này.
Hàm lượng chất béo của cá ngừ
Cá Ngừ có hàm lượng chất béo. Khác với cá ngừ thì cá thu chỉ chứa chất béo chưa bão hòa (đây là loại chất béo tốt), còn trong cá Ngừ chứa cả 2 loại chất béo là chất béo bão hòa (chất béo xấu) và chất béo chưa bão hòa. Loại chất béo bão hòa này khi đi vào cơ thể sẽ làm tăng lượng cholesterol trong máu gây ra các bệnh như tắc nghẽn mạch máu, các bệnh về huyết áp, tim mạch,…
Ngoài ra khó tránh khỏi được hàm lượng cholesterol trong Cá Ngừ là 45mg, thấp hơn so với Cá Thu, đây cũng là lượng cholesterol tương đối cao và cả hàm lượng thủy ngân có trong cá ngừ không tốt cho sức khỏe. Một người bình thường nạp 1 ngày 300mg cholesterol là tối đa.
Giả sử nếu như bạn sử dụng thực phẩm từ tự nhiên như Cá Ngừ khi đem chế biến có thể giảm từ 23,4g protein xuống 20g protein. Bạn muốn 1 ngày bổ sung đủ 120g protein để phát triển cơ bắp thì bạn cần phải ăn 600g Cá Ngừ và bên cạnh đó bạn phải nhận thêm trên dưới 400mg cholesterol, trong khi đó ISO 100 chỉ cho bạn 25mg cholesterol mà thôi.
Hãy cẩn trọng với Natri
Tập thể hình không chỉ cần đến giá trị tăng cơ bắp, hình thể cũng như sắc đẹp nhưng bên cạnh đó chúng ta phải cần thêm sức khỏe nữa. Các bạn khi ăn Cá Ngừ cần chú ý đến hàm lượng cholesterol, chất béo bão hòa và cả hàm lượng Natri = 37mg, lượng muối này cũng hơi cao và nếu nạp nhiều muối vào cơ thể sẽ gây ra tình trạng giữ nước. Đó cũng chính là lí do mà nước ngoài tế bào (nước dưới da) của bạn không đào thải được ra khỏi cơ thể, che đi độ nét của cơ bắp.
Khỏe và đẹp - mục tiêu hoàn hảo
Hương muốn nhấn mạnh một điều là ngoài protein và chất béo thì các bạn không nên bỏ qua vitamin và khoáng chất. Vì bạn nạp đủ vitamin, khoáng chất thì khả năng hấp thu, trao đổi chất và chuyển hóa thức ăn trong cơ thể sẽ rất tốt. Tuy nhiên nếu bạn ăn rất nhiều protein chất lượng cao như thịt nạc heo, cá ngừ, cá thu,…mà lại thiếu đi lượng vitamin khoáng chất thì xương của bạn cũng sẽ gặp vấn đề, các chức năng của cơ thể và sự trao đổi chất sẽ kém thì bạn không hấp thu hết đượng nguồn dinh dưỡng nạp vào cơ thể, sẽ khó mà tăng cơ được. Cho nên để khỏe và đẹp thì cần phải quan tâm đến Protein, chất béo chưa bão hòa (Omega), vitamin và khoáng chất.
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:
ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất
ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate
REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate