Cá mòi Đại Tây Dương là một loại cá không xa lạ với bất cứ ai, chúng được chế biến bằng nhiều cách khác nhau như đóng hộp hoặc gói. Thịt cá mòi mềm, xương mỏng có thề ăn luôn xương. Cá mòi cung cấp một nguồn protein dồi dào và các khoáng chất như Vitamin D, Vitamin B12, phốt pho và selenium. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG |
|
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 208 | Từ fat 103 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 11,5g | 18% |
– Béo bão hòa 1,5g | 8% |
-Trans fat | 0g |
Cholesterol 142mg | 47% |
Chất bột đường 0g | 0% |
– Chất xơ 0 g | 0% |
– Đường 0g | |
Protein 24,6g | 49% |
Vitamin A2% | Vitamin C0% |
Canxi38% | Sắt16% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 2,7 NDR 2,7
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 54%
Giá trị sức khỏe tốt 54%
Giá trị tăng cân 50%
Ưu điểm: Món ăn này là một nguồn tốt của Niacin và canxi, và một nguồn rất tốt của Protein, Vitamin D, Vitamin B12 , phốt pho và Selenium.
Khuyết điểm:Thực phẩm này là rất cao Cholesterol.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá mòi Đại Tây Dương là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 50%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 50%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng cá mòi
Glycemic Load 0 |
Glycemic Index 0 |
Biological value 70 |
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 100%
Béo bão hòa 38%
Cholesterol 100%
Vitamin A 10%
Vitamin C 0%
Vitamin D 100%
Vitamin E 34%
Vitamin K 14%
Thiamin B1 34%
Riboflavin B2 58%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 48%
Folate 14%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 29%
Calcium – Canxi 100%
Săt – Iron 77%
Magie – Magnesium 48%
Phốt pho s 100%
Kali – Potassium 53%
Kẽm – Zinc 43%
Đồng – Copper 48%
Mangan 24%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 11 |
2 | Threonine | 27 | 44 |
3 | Isoleucine | 25 | 46 |
4 | Leucine | 55 | 81 |
5 | Lysine | 51 | 92 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 40 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 73 |
8 | Valine | 32 | 52 |
9 | Histidine | 18 | 29 |
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein. Điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 208 Kcal | 10% |
– Từ tinh bột | 0 Kcal | |
– Từ chất béo | 103 Kcal | |
– Từ protein | 105 Kcal | |
– Từ cồn | 0 Kcal |
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 0 g | 0% |
– Chất xơ Fiber | 0 g | 0% |
– Chất đường Sugar | 0 g | |
– Đường Sucrose | 0 mg | |
– Đường Glucose | 0 mg | |
– Đường Fructose | 0 mg | |
– Đường Lactose | 0 mg | |
– Đường Maltose | 0 mg | |
– Đường Galactose | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 24,6 g | 49% |
– Tryptophan | 276 mg | |
– Threonine | 1079 mg | |
– Isoleucine | 1134 mg | |
– Leucine | 2001 mg | |
– Lysine | 2260 mg | |
– Methionine | 729 mg | |
– Cystine | 264 mg | |
– Phenylalanine | 961 mg | |
– Tyrosine | 831 mg | |
– Valine | 1268 mg | |
– Arginine | 1473 mg | |
– Histidine | 725 mg | |
– Alanine | 1489 mg | |
– Aspartic acid | 2520 mg | |
– Glutamic acid | 3675 mg | |
– Glycine | 1181 mg | |
– Proline | 870 mg | |
– Serine | 1004 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 108 IU | 2% |
Vitamin C | 0 mg | 0% |
Vitamin D | 272 IU | 68% |
Vitamin E | 2 mg | 7% |
Vitamin K | 2,6 mg | 3% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0,2 mg | 12% |
Niacin B3 | 5,2 mg | 26% |
Vitamin B6 | 0,2 mg | 10% |
Folate | 12 mcg | 3% |
Vitamin B12 | 8,9 mcg | 148% |
Pantothenic Acid B5 | 0,6 mg | 6% |
Choline | 85 mg | |
Betaine | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 11,5 g | 18% |
– Béo bão hòa | 1,5 g | 8% |
– Trans fat | 0 g | |
– Cholesterol | 142 mg | |
– Chưa bão hòa đơn | 3,9 g | |
– Chưa bão hòa đa | 5,1 g | |
– Omega 3 | 1480 mg | |
– Omega 6 | 3544 mg |
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
– Chất cồn | 0 g | |
– Nước | 59,6 g | |
– Ash | 3,4 g | |
– Caffeine | 0 mg | |
– Theobromine | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium | 382 mg | 38% |
Sắt | 2,9 mg | 16% |
Magie | 39 mg | 10% |
Phốt pho | 490 mg | 49% |
Kali | 397 mg | 11% |
Natri | 505 mg | 21% |
Kẽm | 1,3 mg | 9% |
Đồng | 0,2 mg | 10% |
Mangan | 0,1 mg | 5% |
Selen | 52,7 mcg | 75% |
Kết luận
Cá mòi Đại Tây Dương là một loại cá không xa lạ với bất cứ ai, chúng được chế biến bằng nhiều cách khác nhau như đóng hộp hoặc gói. Thịt cá mòi mềm, xương mỏng có thề ăn luôn xương. Cá mòi cung cấp một nguồn protein dồi dào và các khoáng chất như Vitamin D, Vitamin B12, phốt pho và Selenium. Nhưng một khuyết điểm là thực phẩm này chứa quá nhiều cholesterol.
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bảo hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:
ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất
ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate
REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate