Cá tuyết là một loại hải sản sống ở biển Thái Bình Dương. Cá tuyết thường khá lớn và dày thịt, thịt cá tuyết chứa khá cao protein và là nguồn khoáng chất dồi dào như Niacin , Vitamin B12 và Kali Vitamin B6 , phốt pho và Selenium… Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG |
|
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 82 | Từ fat 5,7 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 0,6g | 1% |
– Béo bão hòa 0,1g | 0% |
-Trans fat | 0g |
Cholesterol 37mg | 12% |
Chất bột đường 0g | 0% |
– Chất xơ 0 g | 0% |
– Đường 0g | |
Protein 17,9g | 36% |
Vitamin A1% | Vitamin C5% |
Canxi1% | Sắt2% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 3,4 NDR 2,6
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 60%
Giá trị sức khỏe tốt 52%
Giá trị tăng cân 42%
Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa . Nó cũng là một nguồn tốt của Niacin, Vitamin B12 và Kali, và một nguồn rất tốt của Protein, Vitamin B6, phốt pho và Selenium.
Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao Cholesterol.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá tuyết Thái Bình Dương hoang dã là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 93%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 7%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng cá tuyết
Glycemic Load 0 |
Glycemic Index 0 |
Biological value 70 |
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 37%
Béo bão hòa 0%
Cholesterol 100%
Vitamin A 12%
Vitamin C 61%
Vitamin D 0%
Vitamin E 24%
Vitamin K 0%
Thiamin B1 0%
Riboflavin B2 0%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 100%
Folate 24%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 12%
Calcium – Canxi 12%
Săt – Iron 24%
Magie – Magnesium 73%
Phosphorus 100%
Kali – Potassium 100%
Kẽm – Zinc 37%
Đồng – Copper 0%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 11 |
2 | Threonine | 27 | 44 |
3 | Isoleucine | 25 | 46 |
4 | Leucine | 55 | 81 |
5 | Lysine | 51 | 92 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 40 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 73 |
8 | Valine | 32 | 52 |
9 | Histidine | 18 | 29 |
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein. Điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axitamin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 82 Kcal | 4% |
– Từ tinh bột | 0 Kcal | |
– Từ chất béo | 5,7 Kcal | |
– Từ protein | 76,3 Kcal | |
– Từ cồn | 0 Kcal |
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 0 g | 0% |
– Chất xơ Fiber | 0 g | 0% |
– Chất đường Sugar | 0 g | |
– Đường Sucrose | 0 mg | |
– Đường Glucose | 0 mg | |
– Đường Fructose | 0 mg | |
– Đường Lactose | 0 mg | |
– Đường Maltose | 0 mg | |
– Đường Galactose | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 17,9 g | 36% |
– Tryptophan | 200 mg | |
– Threonine | 785 mg | |
– Isoleucine | 825 mg | |
– Leucine | 1455 mg | |
– Lysine | 1644 mg | |
– Methionine | 530 mg | |
– Cystine | 192 mg | |
– Phenylalanine | 699 mg | |
– Tyrosine | 604 mg | |
– Valine | 922 mg | |
– Arginine | 1071 mg | |
– Histidine | 527 mg | |
– Alanine | 1083 mg | |
– Aspartic acid | 1833 mg | |
– Glutamic acid | 2672 mg | |
– Glycine | 859 mg | |
– Proline | 633 mg | |
– Serine | 730 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 27 IU | 1% |
Vitamin C | 2,9 mg | 5% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0,6 mg | 2% |
Vitamin K | 0,1 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0 mg | 0% |
Riboflavin B2 | 0 mg | 0% |
Niacin B3 | 2 mg | 10% |
Vitamin B6 | 0,4 mg | 20% |
Folate | 7 mcg | 2% |
Vitamin B12 | 0,9 mcg | 15% |
Pantothenic Acid B5 | 0,1 mg | 1% |
Choline | 65 mg | |
Betaine | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 0,6 g | 1% |
– Béo bão hòa | 0,1 g | 0% |
– Trans fat | 0 g | |
– Cholesterol | 37 mg | |
– Chưa bão hòa đơn | 0,1 g | |
– Chưa bão hòa đa | 0,2 g | |
– Omega 3 | 221 mg | |
– Omega 6 | 6 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium – Canxi | 7 mg | 1% |
Sắt – Iron | 0,3 mg | 2% |
Magie – Magnesium | 24 mg | 6% |
Phốt pho – Phosphorus | 174 mg | 17% |
Kali – Potassium | 403 mg | 12% |
Natri – Sodium | 71 mg | 3% |
Kẽm – Zinc | 0,4 mg | 3% |
Đồng – Copper | 0 mg | 0% |
Mangan – Manganese | 0 mg | 0% |
Selen – Selenium | 36,5 mcg | 52% |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium | 7 mg | 1% |
Sắt | 0,3 mg | 2% |
Magie | 24 mg | 6% |
Phốt phos | 174 mg | 17% |
Kali | 403 mg | 12% |
Natri | 71 mg | 3% |
Kẽm | 0,4 mg | 3% |
Đồng | 0 mg | 0% |
Mangan | 0 mg | 0% |
Selen | 36,5 mcg | 52% |
Kết luận
Cá tuyết là một loại hải sản sống ở biển Thái Bình Dương. Cá tuyết thường khá lớn và dày thịt, thịt cá tuyết chứa khá cao protein và là nguồn khoáng chất dồi dào như Niacin, Vitamin B12 và Kali Vitamin B6, phốt pho và Selenium. Mặt tốt tiếp theo là thực phẩm này chứa ít chất béo bão hòa, nhưng bên cạnh đó lại chứa nhiều Cholesterol.
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:
ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất
ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate
REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate