Bởi vì lòng trắng trứng đem lại cho chúng ta 11g protein chất lượng cao. Trong 100g lòng trắng trứng cho chúng ta 48kcal và 0g cholesterol. Hầu như là 0g Chất béo bão hòa, chứa rất ít chất bột đường. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG |
|
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 48 | Từ fat 1,5 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 0,2g | 0% |
– Béo bão hòa 0g | 0% |
– Trans fat | 0g |
Cholesterol 0mg | 0% |
Chất bột đường 0,7g | 0% |
– Chất xơ 0 g | 0% |
– Đường 0,7g | |
Protein 11g | 22% |
Vitamin A0% | Vitamin C0% |
Canxi1% | Sắt1% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 3,9 NDR 2,0
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 59%
Giá trị sức khỏe tốt 40%
Giá trị tăng cân 31%
Ưu điểm: Lòng trắng trứng chứa rất ít chất béo bão hòa và cholesterol, là nguồn dinh dưỡng cung cấp protein, Vitamin B2, Selen.
Khuyết điểm: Lòng trắng trứng chứa nhiều Natri.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của lòng trắng trứng là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 91%
Calories đến từ Carb 6%
Caloeis đến từ Fat 3%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng lòng trắng trứng
Glycemic Load 0 |
Glycemic Index 0 |
Biological value 88 |
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 100%
Béo bão hòa 0%
Cholesterol 0%
Vitamin A 0%
Vitamin C 0%
Vitamin D 0%
Vitamin E 0%
Vitamin K 0%
Thiamin B1 0%
Riboflavin B2 100%
Niacin B3 0%
Vitamin B6 0%
Folate 21%
Vitamin B12 42%
Pantothenic Acid B5 42%
Calcium – Canxi 21%
Săt – Iron 21%
Magie – Magnesium 62%
Phốt pho 42%
Kali – Potassium 100%
Kẽm – Zinc 0%
Đồng – Copper 0%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 11 |
2 | Threonine | 27 | 41 |
3 | Isoleucine | 25 | 60 |
4 | Leucine | 55 | 92 |
5 | Lysine | 51 | 73 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 62 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 104 |
8 | Valine | 32 | 74 |
9 | Histidine | 18 | 26 |
ĐIỂM SỐ 144
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 48 Kcal | 2% |
– Từ tinh bột | 2,9 Kcal | |
– Từ chất béo | 1,5 Kcal | |
– Từ protein | 43,6 Kcal | |
– Từ cồn | 0 Kcal |
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 0,7 g | 0% |
– Chất xơ Fiber | 0 g | 0% |
– Chất đường Sugar | 0,7 g | |
– Đường Sucrose | 70 mg | |
– Đường Glucose | 340 mg | |
– Đường Fructose | 70 mg | |
– Đường Lactose | 70 mg | |
– Đường Maltose | 70 mg | |
– Đường Galactose | 70 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 11 g | 22% |
– Tryptophan | 125 mg | |
– Threonine | 449 mg | |
– Isoleucine | 661 mg | |
– Leucine | 1016 mg | |
– Lysine | 806 mg | |
– Methionine | 399 mg | |
– Cystine | 287 mg | |
– Phenylalanine | 686 mg | |
– Tyrosine | 457 mg | |
– Valine | 809 mg | |
– Arginine | 648 mg | |
– Histidine | 290 mg | |
– Alanine | 704 mg | |
– Aspartic acid | 1220 mg | |
– Glutamic acid | 1550 mg | |
– Glycine | 413 mg | |
– Proline | 435 mg | |
– Serine | 798 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 0 IU | 0% |
Vitamin C | 0 mg | 0% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0 mg | 0% |
Vitamin K | 0 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0 mg | 0% |
Riboflavin B2 | 0,4 mg | 24% |
Niacin B3 | 0,1 mg | 0% |
Vitamin B6 | 0 mg | 0% |
Folate | 4 mcg | 1% |
Vitamin B12 | 0,1 mcg | 2% |
Pantothenic Acid B5 | 0,2 mg | 2% |
Choline | 1,1 mg | |
Betaine | 0,3 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 0,2 g | 0% |
– Béo bão hòa | 0 g | 0% |
– Trans fat | 0 g | |
– Cholesterol | 0 mg | |
– Chưa bão hòa đơn | 0 g | |
– Chưa bão hòa đa | 0 g | |
– Omega 3 | 0 mg | |
– Omega 6 | 0 mg |
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
– Chất cồn | 0 g | |
– Nước | 87,6 g | |
– Ash | 0,6 g | |
– Caffeine | 0 mg | |
– Theobromine | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium | 7 mg | 1% |
Sắt | 0,1 mg | 1% |
Magie | 11 mg | 3% |
Phốt pho | 15 mg | 2% |
Kali | 163 mg | 5% |
Natri | 166 mg | 7% |
Kẽm | 0 mg | 0% |
Đồng | 0 mg | 0% |
Mangan | 0 mg | 0% |
Selen | 20 mcg | 29% |
Chỉ Số Sinh Học - Biological Value
Bởi vì Lòng Trắng Trứng đem lại cho chúng ta 11g Protein CHẤT LƯỢNG CAO. Và điều đặc biệt gây chú ý hơn ở đây chính là chỉ số BV (Biological Value) . Với chỉ số BV này, Lòng Trắng Trứng mang lại cho chúng ta kết quả rất cao BV = 88.
Đây là Chỉ Số Sinh Học của Lòng Trắng Trứng, đồng thời phản ánh mức độ giữ được lượng Nitơ trong cơ thể giúp tổng hợp Protein và phát triển cơ bắp. Khi chúng ta sử dụng nguồn Protein từ Lòng Trắng Trứng sẽ giúp chúng ta Tăng Cơ. Đối với 1 quả trứng bao gồm cả lòng trắng và lòng đỏ sẽ đem lại chỉ số sinh học là 100 (khi bạn ăn hoàn chỉnh 1 quả trứng), và chỉ ăn lòng trắng thì sẽ được chỉ số sinh học là 88. Tuy nhiên đây là con số rất cao đối với một thực phẩm tự nhiên từ bên ngoài.
Chỉ Số PDCAAS Là Gì?
Chỉ số thứ hai cần được các Gymer nhà ta quan tâm, đó là chỉ số PDCAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) . Đây là chỉ số dựa trên khối lượng của nguồn Acid Amin thiết yếu mà cơ thể cần và khả năng để hấp thu lượng Acid Amin này.
May mắn thay, Lòng Trắng Trứng mang lại cho chúng ta kết quả tối đa, PDCAAS = 1. Đây là kết quả lớn nhất, và những thực phẩm được đánh giá với kết quả là 100 là Minimum, Maximum là 1.
Chỉ Số Đánh Giá Sự Cân Bằng Giữa Các Acid Amin
Một điều đặc biệt hơn nữa là Chỉ số đáng giá sự cân bằng các Acid Amin trong Lòng Trắng Trứng mang lại kết quả cho chúng ta là 144. Đây là con số rất lớn, với những thực phẩm bên ngoài có kết quả trên 100 sẽ mang lại cho các bạn nguồn dinh dưỡng đồng đều, cân bằng giữa các Acid Amin và dưới 100 thì có thể thực phẩm đó bị hụt đi 1 hoặc nhiều Acid Amin. Do đó, Lòng Trắng Trứng là một sản phẩm tốt, xứng đáng để chúng ta đưa vào chế độ dinh dưỡng Tăng Cơ và Giảm Mỡ.
Tại Sao Lòng Trắng Trứng Có Thể Giúp Chúng Ta Giảm Cân?
Bởi vì trong 100g Lòng Trắng Trứng cho chúng ta 48kcal và 0g cholesterol, hầu như là 0g Chất béo bão hòa, chứa rất ít chất bột đường. Do vậy, với 100g Lòng Trắng Trứng hằng ngày sẽ giúp chúng ta duy trì lượng Calories rất là thấp. Mang lại giá trị Giảm Cân và Bảo Vệ Sức Khỏe.
Chỉ Số NO ĐỦ
Đây là chỉ số mà Hương rất thường gặp trên các đánh giá về dinh dưỡng. Chỉ số No Đủ được đánh giá trên thang điểm Min là 0 và Max là 5. Ở đây 100g Lòng Trắng Trứng có chỉ số No Đủ là 3,9.
Chỉ số này phản ánh khi chúng ta ăn một thực phẩm tự nhiên bên ngoài nào đó có chỉ số No đủ càng CAO với lượng Calories rất ít nhưng mà nó mang lại cho bạn cảm giác No Đủ thì đó là nguồn thực phẩm mà chúng ta nên ăn. Ngược lại nếu chỉ số No Đủ càng thấp thì tức là các bạn đang ăn một lượng Calories rất nhiều từ một thực phẩm nào đó nhưng nó vẫn chưa mang lại cho bạn cảm giác No Đủ.
Do vậy, bạn không cần phải lo tốn tiền mua nhiều trứng vì bạn chỉ cần ăn một lượng Lòng Trắng Trứng ít cũng vẫn mang lại cho bạn cảm giác no đủ.
Chỉ Số NDR – Một Phần Của Tác Dụng Giảm Cân
Ngoài ra, còn thêm một chỉ số nữa để nhấn mạnh tác dụng giảm cân từ Lòng Trắng Trứng đó là Chỉ Số NDR với kết quả từ 0 đến 5. Chỉ số này đánh giá sự bổ ích khi một nguồn dinh dưỡng nào đó có chỉ số càng cao thì đó là nguồn dinh dưỡng rất là tốt cho sức khỏe của chúng ta.
Tóm lại, ở 100g Lòng Trắng Trứng mang lại cho chúng ta chỉ số No Đủ là 3,9 tương đối cao và chỉ số NDR là 2 cho chúng ta biết khi bạn ăn một nguồn dinh dưỡng nào đó có cả hai chỉ số này càng cao thì điều đó đồng nghĩa rằng bạn đang tận hưởng nguồn dinh dưỡng tối ưu. Bên cạnh đó, bạn chỉ cần ăn một lượng Calories rất thấp từ thực phẩm đó sẽ mang lại cho bạn cảm giác No Đủ. Cho nên Giá Trị Giảm Cân là ở chỗ này.
Thay vì phải đi chợ rồi về lại bận rộn nấu nướng, bạn có thể bổ sung nguồn Protein chất lượng cao với các phẩm sau đây:
ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất
ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate
REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate