Cá hồi hồng là một họ của loài cá hồi. Chúng sống chủ yếu ở đại dương, là một thực phẩm giàu protein cùng với các khoáng chất tốt như Niacin , Vitamin B12 và Selen đồng thời còn là nguồn cung cấp phốt pho và omega dồi sao. Tuy nhiên thực phẩm này hơi cao Cholesterol. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG |
|
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 116 | Từ fat 31,1 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 3,5g | 5% |
– Béo bão hòa 0,6g | 3% |
– Trans fat | 0g |
Cholesterol 52mg | 17% |
Chất bột đường 0g | 0% |
– Chất xơ 0 g | 0% |
– Đường 0g | |
Protein 19,9g | 40% |
Vitamin A2% | Vitamin C0% |
Canxi1% | Sắt4% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 3,1 NDR 2,4
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 55%
Giá trị sức khỏe tốt 48%
Giá trị tăng cân 43%
Ưu điểm: Món ăn này là một nguồn tốt của phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein, Niacin, Vitamin B12 và Selen.
Khuyết điểm: Thịt cá thu chứa nhiều cholesterol.
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá hồi hồng là 1.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 73%
Calories đến từ Carb 0%
Caloeis đến từ Fat 27%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng Cá hồi hồng
Glycemic Load 0 |
Glycemic Index 0 |
Biological value 65 |
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 26%
Béo bão hòa 26%
Cholesterol 100%
Vitamin A 17%
Vitamin C 0%
Vitamin D 0%
Vitamin E 17%
Vitamin K 0%
Thiamin B1 100%
Riboflavin B2 52%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 86%
Folate 9%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 60%
Calcium – Canxi 9%
Săt – Iron 34%
Magie – Magnesium 52%
Phốt pho – Phosphorus 100%
Kali – Potassium 78%
Kẽm – Zinc 26%
Đồng – Copper 43%
Mangan – Manganese 0%
Selen – Selenium 100%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 0%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 12 |
2 | Threonine | 27 | 44 |
3 | Isoleucine | 25 | 46 |
4 | Leucine | 55 | 81 |
5 | Lysine | 51 | 92 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 40 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 73 |
8 | Valine | 32 | 52 |
9 | Histidine | 18 | 29 |
ĐIỂM SỐ 148
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 116 Kcal | 6% |
– Từ tinh bột | 0 Kcal | |
– Từ chất béo | 31,1 Kcal | |
– Từ protein | 84,9 Kcal | |
– Từ cồn | 0 Kcal |
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 0 g | 0% |
– Chất xơ Fiber | 0 g | 0% |
– Chất đường Sugar | 0 g | |
– Đường Sucrose | 0 mg | |
– Đường Glucose | 0 mg | |
– Đường Fructose | 0 mg | |
– Đường Lactose | 0 mg | |
– Đường Maltose | 0 mg | |
– Đường Galactose | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 19,9 g | 40% |
– Tryptophan | 233 mg | |
– Threonine | 874 mg | |
– Isoleucine | 919 mg | |
– Leucine | 1621 mg | |
– Lysine | 1831 mg | |
– Methionine | 590 mg | |
– Cystine | 214 mg | |
– Phenylalanine | 778 mg | |
– Tyrosine | 673 mg | |
– Valine | 1027 mg | |
– Arginine | 1193 mg | |
– Histidine | 587 mg | |
– Alanine | 1206 mg | |
– Aspartic acid | 2042 mg | |
– Glutamic acid | 2976 mg | |
– Glycine | 957 mg | |
– Proline | 705 mg | |
– Serine | 813 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 117 IU | 2% |
Vitamin C | 0 mg | 0% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0,6 mg | 2% |
Vitamin K | 0,4 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0,2 mg | 13% |
Riboflavin B2 | 0,1 mg | 6% |
Niacin B3 | 7 mg | 35% |
Vitamin B6 | 0,2 mg | 10% |
Folate | 4 mcg | 1% |
Vitamin B12 | 3 mcg | 50% |
Pantothenic Acid B5 | 0,7 mg | 7% |
Choline | 94,6 mg | |
Betaine | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 3,5 g | 5% |
– Béo bão hòa | 0,6 g | 3% |
– Trans fat | 0 g | |
– Cholesterol | 52 mg | |
– Chưa bão hòa đơn | 0,9 g | |
– Chưa bão hòa đa | 1,4 g | |
– Omega 3 | 1135 mg | |
– Omega 6 | 50 mg |
THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
– Chất cồn | 0 g | |
– Nước | 76,4 g | |
– Ash | 1,2 g | |
– Caffeine | 0 mg | |
– Theobromine | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium | 13 mg | 1% |
Sắt | 0,8 mg | 4% |
Magie | 26 mg | 6% |
Phốt pho | 230 mg | 23% |
Kali | 323 mg | 9% |
Natri | 67 mg | 3% |
Kẽm | 0,5 mg | 3% |
Đồng | 0,1 mg | 5% |
Mangan | 0 mg | 0% |
Selen | 44,6 mcg | 64% |
Kết luận
Cá hồi hồng là một họ của loài cá hồi. Chúng sống chủ yếu ở đại dương, là một thực phẩm giàu protein cùng với các khoáng chất tốt như Niacin , Vitamin B12 và Selen đồng thời còn là nguồn cung cấp phốt pho và omega dồi sao. Tuy nhiên thực phẩm này hơi cao Cholesterol.
Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:
ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất
ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate
REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate