Thịt Cá Thu Đại Dương Tươi Sống

Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe. Đặc biệt chứa nhiều chất béo Omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe, sản phẩm có nhiều năng lượng đến từ chất béo nên bạn cũng cần lưu ý khi sử dụng, sản phẩm này cũng chứa nhiều Cholesterol.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 34 Từ fat 3,1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,4g 1%
– Béo bão hòa 0g 0%
-Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 6,6g 2%
– Chất xơ 2,6 g 10%
– Đường 1,7g
Protein 2,8g 6%
Vitamin A12% Vitamin C149%
Canxi5% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 25                  NDR 2,3

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 273%

Giá trị sức khỏe tốt 46%

Giá trị tăng cân -177%

Ưu điểm: Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium, cá thu chứa nhiều chất béo omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe.

Khuyết điểm: Thịt cá thu chứa nhiều cholesterol

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của cá thu tươi sống là 1.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 39%

Calories đến từ Carb 0%

Caloeis đến từ Fat 61%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng Cá thu tươi sống

Glycemic Load

0

Glycemic Index

0

Biological value

75

 

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 20%

Béo bão hòa 78%

Cholesterol 100%

Vitamin A 15%

Vitamin C 5%

Vitamin D 100%

Vitamin E 24%

Vitamin K 29%

Thiamin B1 63%

Riboflavin B2 88%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 98%

Folate 0%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 44%

Calcium – Canxi 5%

Săt – Iron 44%

Magie – Magnesium 93%

Phốt pho – Phosphorus 100%

Kali – Potassium 44%

Kẽm – Zinc 20%

Đồng – Copper 24%

Mangan – Manganese 0%

Selen – Selenium 100%

Chất đạm – Protein 100%

Chất xơ – Fiber 0%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin   mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 11
2 Threonine 27 44
3 Isoleucine 25 46
4 Leucine 55 81
5 Lysine 51 92
6 Methionine+Cystine 25 40
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 73
8 Valine 32 52
9 Histidine 18 29

ĐIỂM SỐ 148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng của cá thu tươi sống

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 205 Kcal 10%
– Từ tinh bột 0,3 Kcal  
– Từ chất béo 125 Kcal  
– Từ protein 79,4 Kcal  
– Từ cồn 0 Kcal  

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 0 g 0%
– Chất xơ Fiber 0 g 0%
– Chất đường Sugar 0 g  
– Đường Sucrose 0 mg  
– Đường Glucose 0 mg  
– Đường Fructose 0 mg  
– Đường Lactose 0 mg  
– Đường Maltose 0 mg  
– Đường Galactose 0 mg  

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 18,6 g 37%
– Tryptophan 208 mg  
– Threonine 815 mg  
– Isoleucine 857 mg  
– Leucine 1512 mg  
– Lysine 1708 mg  
– Methionine 551 mg  
– Cystine 199 mg  
– Phenylalanine 726 mg  
– Tyrosine 628 mg  
– Valine 958 mg  
– Arginine 1125 mg  
– Histidine 548 mg  
– Alanine 1125 mg  
– Aspartic acid 1905 mg  
– Glutamic acid 2777 mg  
– Glycine 893 mg  
– Proline 658 mg  
– Serine 759 mg  

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 167 IU 3%
Vitamin C 0,4 mg 1%
Vitamin D 360 IU 90%
Vitamin E 1,5 mg 5%
Vitamin K 5 mg 6%
Thiamin B1 0,2 mg 13%
Riboflavin B2 0,3 mg 18%
Niacin B3 9,1 mg 45%
Vitamin B6 0,4 mg 20%
Folate 1 mcg 0%
Vitamin B12 8,7 mcg 145%
Pantothenic Acid B5 0,9 mg 9%
Choline 65 mg  
Betaine -1 mg  

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 13,9 g 21%
– Béo bão hòa 3,3 g 16%
– Trans fat ~ g  
– Cholesterol 70 mg  
– Chưa bão hòa đơn 5,5 g  
– Chưa bão hòa đa 3,3 g  
– Omega 3 2670 mg  
– Omega 6 219 mg  

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g  
– Nước 63,6 g  
– Ash 1,3 g  
– Caffeine 0 mg  
– Theobromine 0 mg  

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 12 mg 1%
Sắt 1,6 mg 9%
Magie 76 mg 19%
Phốt pho 217 mg 22%
Kali 314 mg 9%
Natri 90 mg 4%
Kẽm 0,6 mg 4%
Đồng  0,1 mg 5%
Mangan 0 mg 0%
Selen  44,1 mcg 63%

Kết luận

Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe. Đặc biệt chứa nhiều chất béo Omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe, sản phẩm có nhiều năng lượng đến từ chất béo nên bạn cũng cần lưu ý khi sử dụng, sản phẩm này cũng chứa nhiều Cholesterol.

Để có thể bổ sung đầy đủ nguồn Protein chất lượng cao cho cơ thể mà không cần lo lắng về chất béo bão hòa, những gợi ý sau đây là dành cho bạn:

ISOJECT Premium EVOGEN – Whey Isolate tăng cơ VIP nhất

ISOLEAN Hydrolyzed Whey Protein Isolate

REDCON1 ISOTOPE – Whey Protein Isolate

REDCON1 Ration Whey Protein

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *