Giá trị dinh dưỡng của ớt chuông xanh tươi

Đây là loại thực phẩm được những người ăn kiêng lựa chọn vì giàu chất xơ và các khoáng chất tốt cho cơ thề như thiamin, Niacin, Folate, magiê, đồng, Vitamin A, Vitamin C,…

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 20 Từ fat 1,4
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g 0%
– Béo bão hòa 0,1g 0%
– Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 4,6g 2%
– Chất xơ 1,7 g 7%
– Đường 2,4g
Protein 0,9g 2%
Vitamin A7% Vitamin C134%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,5                   NDR 5  

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 95%

Giá trị sức khỏe tốt 100%

Giá trị tăng cân 55%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Chất béo bão hòa , và rất ít cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn tốt của thiamin , Niacin , Folate , magiê và đồng , và một nguồn rất tốt của chất xơ , Vitamin A, Vitamin C , Vitamin K , Vitamin B6 , kali và mangan.

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của ớt chuông là 0,51.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 10%

Calories đến từ Carb 83%

Caloeis đến từ Fat 7%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng của Ớt chuông

Glycemic Load

1

Glycemic Index

34

Biological value

N/A

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 50%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 50%

Calcium – Canxi 50%

Săt – Iron 100%

Magie – Magnesium 100%

Phốt pho 100%

Kali  100%

Kẽm  50%

Đồng  100%

Mangan 100%

Selen – Selenium 0%

Chất đạm – Protein 36%

Chất xơ  100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 13
2 Threonine 27 40
3 Isoleucine 25 27
4 Leucine 55 40
5 Lysine 51 43
6 Methionine+Cystine 25 21
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 116
8 Valine 32 40
9 Histidine 18 11

ĐIỂM SỐ 62

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng của ớt chuông xanh

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 20 Kcal 1%
– Từ tinh bột 16,5 Kcal
– Từ chất béo 1,4 Kcal
– Từ protein 2,1 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 4,6 g 2%
– Chất xơ Fiber 1,7 g 7%
– Chất đường Sugar 2,4 g
– Đường Sucrose 110 mg
– Đường Glucose 1160 mg
– Đường Fructose 1120 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 0,9 g 2%
– Tryptophan 12 mg
– Threonine 36 mg
– Isoleucine 24 mg
– Leucine 36 mg
– Lysine 39 mg
– Methionine 7 mg
– Cystine 12 mg
– Phenylalanine 92 mg
– Tyrosine 12 mg
– Valine 36 mg
– Arginine 27 mg
– Histidine 10 mg
– Alanine 36 mg
– Aspartic acid 208 mg
– Glutamic acid 194 mg
– Glycine 30 mg
– Proline 24 mg
– Serine 54 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 370 IU 7%
Vitamin C 80,4 mg 134%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 0,4 mg 1%
Vitamin K 7,4 mg 9%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0 mg 0%
Niacin B3 0,5 mg 2%
Vitamin B6 0,2 mg 10%
Folate 10 mcg 2%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,1 mg 1%
Choline 5,5 mg
Betaine 0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,2 g 0%
– Béo bão hòa 0,1 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0,1 g
– Omega 3 8 mg
– Omega 6 54 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 93,9 g
– Ash 0,4 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 10 mg 1%
Sắt 0,3 mg 2%
Magie 10 mg 2%
Phốt pho 20 mg 2%
Kali 175 mg 5%
Natri 3 mg 0%
Kẽm 0,1 mg 1%
Đồng 0,1 mg 5%
Mangan 0,1 mg 5%
Selen 0 mcg 0%

Kết luận

Đây là loại thực phẩm được những người ăn kiêng lựa chọn vì giàu chất xơ và các khoáng chất tốt cho cơ thề như thiamin, Niacin, Folate, magiê, đồng, Vitamin A, Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B6, kali và mangan. Ớt chuông xanh chứa ít chất béo bảo hòa, Cholesterol và natri nên rất tốt cho tim mạch. Nhưng nó chứa một hàm lượng đường cao calo.

Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)

REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT

REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất

REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả

Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *