Rau chân vịt hay còn lại là cải bó xôi theo cách gọi dân dã của người Việt Nam nó có tác dụng như một vị thuốc. Mang đến cho ta những nguồn vitamin và khoáng chất khác có lợi cho sức khỏe. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.
Phân tích dinh dưỡng
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG |
|
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 23 | Từ fat 3,3 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 0,4g | 1% |
– Béo bão hòa 0,1g | 0% |
-Trans fat | 0g |
Cholesterol 0mg | 0% |
Chất bột đường 3,6g | 1% |
– Chất xơ 2,2 g | 9% |
– Đường 0,4g | |
Protein 2,9g | 6% |
Vitamin A188% | Vitamin C47% |
Canxi10% | Sắt15% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT
No đủ 4,5 NDR 5
SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN
Giá trị giảm cân 95%
Giá trị sức khỏe tốt 100%
Giá trị tăng cân 55%
Ưu điểm: rau chân vịt chứa rất ít chất béo bão hòa cholesterol và nó cũng là một nguồn chất xơ tốt.Ngoài ra nó còn cung cấp cho ta nguồn vitamin như A C E B6 và các khoáng chất như canxi sắt kali và mangan.
Khuyết điểm: tuy nhiên hàm lượng Natri cao
PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của rau chân vịt là 0,98.
CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG
Calories đến từ Protein 30%
Calories đến từ Carb 56%
Caloeis đến từ Fat 14%
Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.
Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.
Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Giá trị dinh dưỡng của Rau chân vịt
Glycemic Load 1 |
Glycemic Index 71 |
Biological value N/A |
CÂN BẰNG DINH DƯỠNG
Natri – Sodium 100%
Béo bão hòa 0%
Cholesterol 0%
Vitamin A 100%
Vitamin C 100%
Vitamin D 0%
Vitamin E 100%
Vitamin K 100%
Thiamin B1 100%
Riboflavin B2 100%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 100%
Folate 100%
Vitamin B12 0%
Pantothenic Acid B5 43%
Calcium – Canxi 100%
Săt – Iron 100%
Magie – Magnesium 100%
Phốt pho 100%
Kali 100%
Kẽm – Zinc 100%
Đồng 100%
Mangan 100%
Selen – Selenium 43%
Chất đạm – Protein 100%
Chất xơ – Fiber 100%
CHẤT LƯỢNG PROTEIN
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 13 |
2 | Threonine | 27 | 42 |
3 | Isoleucine | 25 | 51 |
4 | Leucine | 55 | 77 |
5 | Lysine | 51 | 60 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 30 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 82 |
8 | Valine | 32 | 56 |
9 | Histidine | 18 | 22 |
ĐIỂM SỐ 118
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA.
THÔNG TIN VỀ CALORIES
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 23 Kcal | 1% |
– Từ tinh bột | 12,8 Kcal | |
– Từ chất béo | 3,3 Kcal | |
– Từ protein | 7 Kcal | |
– Từ cồn | 0 Kcal |
THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 3,6 g | 1% |
– Chất xơ Fiber | 2,2 g | 9% |
– Chất đường Sugar | 0,4 g | |
– Đường Sucrose | 70 mg | |
– Đường Glucose | 110 mg | |
– Đường Fructose | 150 mg | |
– Đường Lactose | 0 mg | |
– Đường Maltose | 0 mg | |
– Đường Galactose | 0 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 2,9 g | 6% |
– Tryptophan | 39 mg | |
– Threonine | 122 mg | |
– Isoleucine | 147 mg | |
– Leucine | 223 mg | |
– Lysine | 174 mg | |
– Methionine | 53 mg | |
– Cystine | 35 mg | |
– Phenylalanine | 129 mg | |
– Tyrosine | 108 mg | |
– Valine | 161 mg | |
– Arginine | 162 mg | |
– Histidine | 64 mg | |
– Alanine | 142 mg | |
– Aspartic acid | 240 mg | |
– Glutamic acid | 343 mg | |
– Glycine | 134 mg | |
– Proline | 112 mg | |
– Serine | 104 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN
Vitamin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 9376 IU | 188% |
Vitamin C | 28,1 mg | 47% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 2 mg | 7% |
Vitamin K | 483 mg | 604% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0,2 mg | 12% |
Niacin B3 | 0,7 mg | 3% |
Vitamin B6 | 0,2 mg | 10% |
Folate | 194 mcg | 48% |
Vitamin B12 | 0 mcg | 0% |
Pantothenic Acid B5 | 0,1 mg | 1% |
Choline | 18 mg | |
Betaine | 550 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 0,4 g | 1% |
– Béo bão hòa | 0,1 g | 0% |
– Trans fat | 0 g | |
– Cholesterol | 0 mg | |
– Chưa bão hòa đơn | 0 g | |
– Chưa bão hòa đa | 0,2 g | |
– Omega 3 | 138 mg | |
– Omega 6 | 26 mg |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium – Canxi | 99 mg | 10% |
Sắt – Iron | 2,7 mg | 15% |
Magie – Magnesium | 79 mg | 20% |
Phốt pho – Phosphorus | 49 mg | 5% |
Kali – Potassium | 558 mg | 16% |
Natri – Sodium | 79 mg | 3% |
Kẽm – Zinc | 0,5 mg | 3% |
Đồng – Copper | 0,1 mg | 5% |
Mangan – Manganese | 0,9 mg | 45% |
Selen – Selenium | 1 mcg | 1% |
THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium | 99 mg | 10% |
Sắt | 2,7 mg | 15% |
Magie | 79 mg | 20% |
Phốt pho | 49 mg | 5% |
Kali | 558 mg | 16% |
Natri | 79 mg | 3% |
Kẽm | 0,5 mg | 3% |
Đồng | 0,1 mg | 5% |
Mangan | 0,9 mg | 45% |
Selen | 1 mcg | 1% |
Kết luận
Rau chân vịt hay còn lại là cải bó xôi theo cách gọi dân dã của người việt nam nó có tác dụng như một vị thuốc và ngoài ra còn mang đến cho ta những nguồn vitamin và khoáng chất khác có lợi cho sức khỏe.Ngoài ra nó chứa rất ít chất béo bão hòa.