Giá trị dinh dưỡng của ớt chuông đỏ tươi

Ớt chuông cung cấp cho cơ thể đa dạng chất dinh dưỡng như vitamin K, thiamin, kali, ít các chất béo bão hòa, tốt cho tim mạch. Đây là loại thực phẩm được những người ăn kiêng lựa chọn vì giàu chất xơ và các khoáng chất tốt cho cơ thể. Hãy cùng THOL gym center phân tích giá trị dinh dưỡng của loại thực phẩm này nhé.

Phân tích dinh dưỡng

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng 100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 31 Từ fat 2,7
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,3g 0%
– Béo bão hòa 0g 0%
-Trans fat 0g
Cholesterol 0mg 0%
Chất bột đường 6,3g 2%
– Chất xơ 2,1 g 8%
– Đường 4,2g
Protein 1g 2%
Vitamin A63% Vitamin C213%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

   THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT  

     No đủ 4,4                  NDR 4,7

    SỨC KHỎE TĂNG GIẢM CÂN

Giá trị giảm cân 91%

Giá trị sức khỏe tốt 94%

Giá trị tăng cân 53%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa , cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn vitamin K, Thiamin, Riboflavin, Niacin, kali và mangan, và một nguồn rất tốt của chất xơ, Vitamin A, Vitamin C, Vitamin E ( Alpha Tocopherol ), Vitamin B6 và folate .

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0. PDAAS của ớt chuông đỏ là 0,54.

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

Calories đến từ Protein 13%

Calories đến từ Carb 78%

Caloeis đến từ Fat 9%

Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe.

Glycemic Index chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa.

Biological value còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

Giá trị dinh dưỡng Ớt chuông đỏ

Glycemic Load

2

Glycemic Index

48

Biological value

N/A

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri – Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 100%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 97%

Calcium – Canxi 32%

Săt – Iron 65%

Magie – Magnesium 97%

Phốt pho – Phosphorus 97%

Kali – Potassium 100%

Kẽm – Zinc 65%

Đồng – Copper 0%

Mangan 100%

Selen – Selenium 0%

Chất đạm – Protein 40%

Chất xơ – Fiber 100%

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1 Tryptophan 7 12
2 Threonine 27 40
3 Isoleucine 25 21
4 Leucine 55 36
5 Lysine 51 36
6 Methionine+Cystine 25 25
7 Phenylalanine+Tyrosine 47 59
8 Valine 32 31
9 Histidine 18 17

ĐIỂM SỐ 65

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. 

Gía trị dinh dưỡng của ớt chuông đỏ.

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories 31 Kcal 2%
– Từ tinh bột 24,3 Kcal
– Từ chất béo 2,7 Kcal
– Từ protein 4 Kcal
– Từ cồn 0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb 6,3 g 2%
– Chất xơ Fiber 2,1 g 8%
– Chất đường Sugar 4,2 g
– Đường Sucrose 0 mg
– Đường Glucose 1940 mg
– Đường Fructose 2260 mg
– Đường Lactose 0 mg
– Đường Maltose 0 mg
– Đường Galactose 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein 1 g 2%
– Tryptophan 12 mg
– Threonine 40 mg
– Isoleucine 21 mg
– Leucine 36 mg
– Lysine 36 mg
– Methionine 6 mg
– Cystine 19 mg
– Phenylalanine 50 mg
– Tyrosine 9 mg
– Valine 31 mg
– Arginine 36 mg
– Histidine 17 mg
– Alanine 26 mg
– Aspartic acid 284 mg
– Glutamic acid 211 mg
– Glycine 28 mg
– Proline 24 mg
– Serine 50 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A 3131 IU 63%
Vitamin C 128 mg 213%
Vitamin D 0 IU 0%
Vitamin E 1,6 mg 5%
Vitamin K 4,9 mg 6%
Thiamin B1 0,1 mg 7%
Riboflavin B2 0,1 mg 6%
Niacin B3 1 mg 5%
Vitamin B6 0,3 mg 15%
Folate 46 mcg 12%
Vitamin B12 0 mcg 0%
Pantothenic Acid B5 0,3 mg 3%
Choline 5,6 mg
Betaine 0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat 0,3 g 0%
– Béo bão hòa 0 g 0%
– Trans fat 0 g
– Cholesterol 0 mg
– Chưa bão hòa đơn 0 g
– Chưa bão hòa đa 0,1 g
– Omega 3 25 mg
– Omega 6 45 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
– Chất cồn 0 g
– Nước 92,2 g
– Ash 0,5 g
– Caffeine 0 mg
– Theobromine 0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium 7 mg 1%
Sắt 0,4 mg 2%
Magie 12 mg 3%
Phốt pho 26 mg 3%
Kali 211 mg 6%
Natri 4 mg 0%
Kẽm 0,3 mg 2%
Đồng 0 mg 0%
Mangan 0,1 mg 5%
Selen 0,1 mcg 0%

Kết luận

Đây là loại thực phẩm được những người ăn kiêng lựa chọn vì giàu chất xơ và các khoáng chất tốt cho cơ thể như vitamin K, Thiamin, Riboflavin, Niacin, kali, mangan, Vitamin A, Vitamin C, Vitamin E ( Alpha Tocopherol ), Vitamin B6 và folate. Ớt chuông đỏ tươi chứa ít chất béo bảo hòa, Cholesterol và natri rất tốt cho tim mạch. Nhưng nó chứa một hàm lượng đường cao calo.

Muốn có được vóc dáng mơ ước bạn cần đầu tư cho bản thân mình một chế độ ăn thích hợp. Dưới đây là những gợi ý vàng cho bạn với bảng thành phần dinh dưỡng lí tưởng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Labrada LeanBody For Her – Bữa ăn thay thế cho phái đẹp (Gói)

REDCON1 MRE BAR – BỮA ĂN NHẸ NHƯNG ĐẦY ĐỦ DƯỠNG CHẤT

REDCON1 MRE RTD – Thức Uống Protein Pha Sẵn Có Hương Vị Thơm Ngon Nhất

REDCON1 MRE Meal Replacement – Bữa ăn thay thế thơm ngon phục hồi và sửa chữa cơ hiệu quả

Labrada LeanBody bữa ăn thay thế thông minh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *